Nam học Hán văn khoá bản/Bài 33

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 三 十 三 課
鼻 耳 字 類

Tị = mũi, nez.

Khứu=ngửi, sentir.

Sú = hơi, haleine.

Nhĩ = tai, oreilles.

Thanh = tiếng, son.

Thông = nghe rõ, entendre clairement.

Lung = điếc, sourd.

Thính = nghe, entendre.

Văn = nghe, ouïr,

Linh=nghe, écouter.

鼻 主 嗅、凢 有 臭 必 聞 之、耳 主 聽、聾 無 所 聞、重 聽 亦 無 所 聞、聰 者 聲 入 則 耳 順、