Nam học Hán văn khoá bản/Bài 34

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 三 十 四 課
目 字 類

Mục = mắt, yeux.

My = lông mày, sourcils.

Tiệp = lông mí, cils.

眸 子 Mâu tử = con ngươi, iris.

Cổ = mù, aveugle.

Manh=nhoà, qui n'a pas de prunelle.

Thị = trông, voir.

Kiến = trông, apercevoir.

Liệu = trông xuốt, observer.

睥 睨 Bễ nghễ = ngấp-ghé, guetter, regard oblique.

睚 眦 Ngại tệ = trừng-trộ, lever les yeux.

目 主 視、眉 睫 以 衛 目 也、瞽 者 無 所 視、盲 者 不 能 瞭、而 睥 睨 者 睚 眦 者、眸 子 亦 不 正、瞻 視 可 不 尊 乎、