Nam học Hán văn khoá bản/Bài 39

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 三 十 九 課
辵 字 類

Đồ = đường, chemin.

Đạo = đường, route.

Viễn=xa, long, loin.

Cận=gần, court, près.

Chì = chậm, lent.

Tốc = chóng, rapide.

Dật = rỗi; vượt xa, oisif, se sauver.

Tiến = lên, avancer.

退 Thoái = lùi, reculer.

Phùng=gặp, rencontrer, aller à la rencontre.

𨒖 Nghinh = đón rước, recevoir.

Đào = trốn, s'enfuir.

逼 迫 Bức bách = bức bối, gêné.

逍 遥 Tiêu dao=phởn-phơ, léger, libre.

途 之 遠 近 不 同、則 行 道 者 遲 速 亦 不 同、顧 行 道 一 也、而 得 路 者 極 覺 遊 逸、不 遂 者 極 覺 逡 巡、勇 進 者 急 於 逢 迎、故 常 逼 迫、怙 退 者 樂 於 逃 遯、故 常 逍 遥、