Nam học Hán văn khoá bản/Bài 44

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 四 十 四 課
虛 字

Tiền = đằng trước, devant, avant.

Hậu = sau, après, arrière, derrière.

Trung = trong, intérieur.

Nội = trong, parmi, dedans.

Ngoại = ngoài, extérieur, hors, dehors.

Bỉ = kia, .

Thử = đó, ci.

Tiên = trước, avant.

Thượng = trên, sur, dessus.

Hạ=dưới, sous, dessous.

龍 城 古 名 勝 也、先 登 旗 臺 而 望 之、劍 湖 滙 乎 其 前、濃 山 峙 乎 其 後、珥 河 繞 乎 其 外,此 爲 浪 泊、彼 爲 碧 溝、此 中 景 致、宛 在 吾 眼 下、