Bước tới nội dung

Nam học Hán văn khoá bản/Bài 43

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 四 十 三 課
欠 字 歹 字 類

Khiếm=ngáp, thiếu, bâiller, manquer.

Dục=muốn, vouloir. lòng dục, passion.

Khiểm = thiếu, manquer.

Hâm = thích, động, désirer, mouvement.

Yết = dừng, thôi, cesser.

Ca = hát, chanter.

Thán=than, se plaindre.

Khoản = tiếp, thích, cái việc, recevoir, vouloir, article.

Hoan = vui, joie.

Hân = hơn-hớn, se réjouir.

Tử = chết, mourir, mort.

Thương = chết khi còn bé, mourir jeune avant l'âge de 19 ans.

Yểu=chết non, mourir jeune.

Một=chết già, mourir de vieillesse.

人 生 有 欲、有 所 欠 則 貪 得 之、將 求 所 欲 則 歉 然 而 歆 羡 乎 外、不 如 所 欲、則 幽 歇 而 歎、得 如 所 欲、則 欵 然 而 歡、夫 欲 者 續 也、故 彭 殤 壽 殀、人 生 之 有 死 者 生 有 涯 也、而 欲 則 無 涯、