Nam học Hán văn khoá bản/Bài 55
Giao diện
衣 服 以 彰 身 也、裁 而 製 之、襲 而 補 之、衮 袍 之 貴、褧 裼 之 美、廣 袖 長 衫 之 雅、輕 裘 帛 𫋾 之 �、表 也 裏 也、貴 乎 得 衷 而 已、
第 五 十 五 課
衣 字 類
衣 字 類
衣 Y = áo, vêtement. 衮 Cổn=áo cổn, tunique impériale. 袍 Bào=áo bào, longue tunique. 褧 Cảnh = áo thoáng, vêtement sans doublure. 裼 Tích = áo ngắn mặc ngoài cụt tay, tunique (sans manche). 裘 Cừu=áo cừu, tunique garnie de fourrures. |
𫋾 Khoá=cái quần, pantalon, caleçon. 襦 Nhu = áo lót mình, chemise. 袖 Tụ=tay áo, manche. 衫 Sam=áo chùng, longue tunique. 裁 Tài=cắt, tailler, couper. 製 Chế=dựng thành áo, confectionner un vêtement. |