Nam học Hán văn khoá bản/Bài 54

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 五 十 四 課
糸 字 類

Ti = tơ, fil de ver à soie.

Nhứ = bông, ouate.

Phường=xe chỉ, filer.

Chức = dệt, tisser.

Thái=vẻ, soie à fleurs.

Tú = thêu, broder.

Hội = vẽ, peindre.

Kinh=sợi dọc, chaîne d'un tissu.

Vĩ = sợi ngang, trame d'un tissu.

Quyến = lụa, gaze.

Sô = nhiễu, crêpe.

Tố = tơ mộc, étoffe de soie unie et de couleur naturelle.

Hồng = đỏ, rouge.

Lục = sắc lục, vert.

絲 出 於 絸、絮 出 於 棉、經 緯 而 組 織 之、彰 綵 而 繡 繪 之、有 紈 絹 縐 綢 縀 等 項、又 有 緇 素 紅 紫 綠 等 色、此 紡 織 家 之 自 有 經 綸 也、