Bước tới nội dung

Nam học Hán văn khoá bản/Bài 60

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 六 十 課
草 字 類

草 (艸) Thảo = cỏ, loài thảo, herbe.

Lan = lan, orchis.

Cúc = cúc, aster, chrysanthème.

Thái = rau, légume.

Cần = rau cần, cresson.

Vu = khoai, arum.

Giới = cải, sénevé, es pèce de rave.

Thược=thược-dược, pivoine.

Huệ = huệ, orchis.

Bồng=cỏ bồng, espèce d'herbe.

Mao=cỏ danh, chiendent.

Kinh = mây, rotin, arbuste épineux.

Đằng=dây leo, liane.

Phương=thơm, parfum.

草 百 卉 也、有 芳 菲 者 如 蘭 菊 芍 蕙 之 類、有 菜 品 者 如 芹 藻 芋 芥 之 類、有 芒 刺 者 如 蓬 茅 荊 藤 之 類、芳 菲 可 賞、菜 品 可 食、芒 刺 獨 不 可 用 乎、