Bước tới nội dung

Nam học Hán văn khoá bản/Bài 73

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 七 十 三 課
瓦 皿 字 類

Ngõa=ngói, ouvrage d'argile cuite, tuile.

Từ = sứ, porcelaine.

Chuyên = gạch, brique.

Táng = cái chõ, vase de terre dont le fond était remplacé par un clayon.

Bình = cái lọ, bouteille.

Úng = chum, cruche.

Bịch = gạch, grande brique.

Kiên=nặn, façonner.

Mãnh = đồ đựng, récipient.

Vu = chén to, grande tasse.

Bồn = chậu, bassin.

Thình=đựng, contenir.

土 已 燒 爲 甆、爲 瓦、缶 亦 爲 瓦 噐 也、若 甎 若 甓 若 瓶 若 甕 甑、善 陶 甄 者 無 苦 窳、近 製 水 晶 噐 亦 其 類 也、盂 盆 亦 盛 盥 之 噐 皿 也、