Nam học Hán văn khoá bản/Bài 72

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 七 十 二 課
玉, 鹵 字 類

Ngọc = ngọc, pierre précieuse.

Phác = đá có ngọc, belle pierre.

Châu = ngọc trai, perle.

Trân=vật quí, objet précieux.

Ngoạn = ngắm chơi, contempler, jouer.

Lỗ = muối mỏ, sel gemme.

Diêm = muối, sel de cuisine.

Hàm = mặn, salé.

Kiêm = muối hoá học, soude.

玉 出 於 璞、珠 出 於 𧉻、人 以 爲 珍 而 玩 之、或 以 爲 飾、

鹵 者 礦 產 所 出 也、鹽 (䀋) 者 海 田 所 出 也、其 味 鹹、食 料 必 需、若 鹼 則 化 學 質 也