Bước tới nội dung

Nam học Hán văn khoá bản/Bài 9

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
第 九 課
虛 字

Chi = của, de. Cái ấy, ce, cela, le, la. Cũng có chỗ dùng là di, aller.

Bất = chẳng, ne...pas.

Diệc=cũng, aussi, et.

Tắc=thời, alors, aussitôt.

時 有 風 雨、吾 有 簑 笠 以 蔽 之、時 有 寒暑、吾 有 裘 葛 以 禦 之 時 也 不 同、則 吾 之 應 時 也. 亦 不 可 執 一、