Nam học Hán văn khoá bản/Lệ trong sách
Giao diện
凢例
LỆ TRONG SÁCH1° — Nói về Tự-loại (字 類 famille de mots) thì có:
Chữ | Danh-tự |
名 字 nom. |
Tĩnh-tự |
靜 字 adjectif. | |
Động-tự |
動 字 verbe. |
là chữ cùng một bộ với nhau, cho nên theo bộ mà yết ra từng bảng để dễ nhận.
2° — Nói về Hư-tự (虛 字) thì có:
Chữ | Đại-tự |
代 字 pronom. |
Trạng-tự |
狀 字 adverbe | |
Giới-thiệu-tự |
介 紹 字 préposition. | |
Khiển-tự |
遣 字 conjonction. | |
Trợ-ngữ-tự |
助 語 字 particules finales. |
là chữ không cùng bộ với nhau, cho nên theo mối chữ mà yết ra từng bảng để không sót.
3° — Nói về Văn-phạm (文 範 fonction de mots), thì cứ theo bảng Tự-loại và bảng Hư-tự suy dùng ra một bài (Application) để biết cách dùng chữ.
Những bài về Tự-loại thì dùng chữ mới học để học vỡ, những bài về Hư-tự thì dùng chữ đã học rồi để học ôn.
4° — Những bài Tự-loại thì cứ theo bài đầu đã tiêu ra bốn chữ (Thiên, Địa, Nhân, Vật) mà chia ra từng môn cho có từng thứ.
請讀者看