Từ điển Việt–Bồ–La/đ
đa hành ác nghiẹp: fazer muitos males: multa mala perpetrare.
đa đa, chim đa đa: certa aue como perdìs: auis quædam in perdicis modum.
đá: pedra: petra, æ, ſaxum, i. là đá: lagea: lapis planus. đá năm chêm: pedra de ceuar: magnes, tis. đá lạ: pedraria pretioſa: gemmæ. mưa là dá: ſaraiua: grando, dinis.
đá: tirar couces: calcitro as. đá sành: tirar couces à pedra dura: calcitrare contra ſtimulum. đá càu: dar com o pè na pela: repellere pilam pede.
đá: tocar: tango, is. đá đến , đá phải, idem.
đã: ià: iam. đã lám: ià fis: iam feci. cum præponitur eſt particula præteriti, non autem cum poſtponitur vt, làm đã: depois de fazer: poſtquam fecero.
đã: sàrar: ſanari. đã đã: ià ſarou, ou depois de ſarar: iam conualuit, vel cum conualuerit.
đạc: couſa ſolida, mociſſa: ſolidus, a, vm. compactus, a, vm. gỗ đạc: pao ſolido: ſolidum lignum. ꞗán đạc: taboa ſolida ſem buraco nem fenda: ſolida tabula ſine foramine, vel fiſſura. tle dạc: bambù macho: ſolida canna indica. vàng dạc: ouro mociſſo: ſolidum aurum. đòu᷄ dạc: bronze ià puro; ſolidum æs.
đạc: couſa de liquor groſſo: liquor aliquis craſſus. canh dạc: caldo groſſo, ou baſto[đính chính 1]: denſum iuſculum, craſſumue.
đai: cinto: cingulum, i.
đài đảm: os que ſeruem de leuar pinga de carretar: baiuli qui deferunt humero ante & retrò onus æqualiter diuiſum inſertum baculo.
đài, lâu đài, đền đài: paço del Rey: palatium Regis.
đài, cái đài: coco de tirar azeite do boyão: tudicula, quâ oleum è vaſe extrahitur.
đài hại: o çumo da caſca de larania ou limão ſaltar nos olhos: ſuccum corticis mali aurei aut ſimilium in oculos inſilire.
đài, chúc đài: hũa coluna de pao que leuantão os gentios
diante de ſua porta pera venerarem o ceo, ou pera lançarem pragas: columna lignea quam erigunt Ethnici præforibus ad cæli cultum, vel ad maledicta in aliquem conijenda.
đài quan, ou᷄ nghè đài: certo titulo de letrados: titulus quidam literatorum.
đái; ourina, ourinar: vrina, æ. mingo, is. bí đái: dor de pedra: calculo laborare, vrinam non poſſe expellere.
đái, thắng đái: cilhas[đính chính 2] da ſella: cingulæ laterales ſellæ.
đải, nói mlời đải: comprimentos de palauras: officioſa verba. đải buôi: comprimentos fingidos: promiſſa inania. đải của lại: pagar o preſente: retribuere donum alio dono.
đải mời người ta: conuidar: inuito, as.
đải gạo kẻo sói: tirar as pedras ou a terra do arròs: purgare orizam terrâ, vel lapillis.
đại, cả: grande: magnus, a, vm. đại[đính chính 3] minh: grande claro: magnum & clarum, ita ſinæ vocant ſuum regnum, alij nước ngô.
đại hŏàng: ruibarbo: reubarbarum, i.
đại hạn: ſeca gèral, sterilidade; ſterilitas ex defectu vniuerſali pluuiæ.
đại: correr das beſtas : curſus animalium. đại ngựa: correr do cauallo: curſus equi.
đại hu᷄̀: damaſco: damaſcenum ſericum.
đại, quan đại thần mặt ꞗua: mãdarim como Vizorei: primarius dux vt prorex.
đây: aqui: híc, hùc. ai đây: quem eſtà aqui: quis eſt hìc? lại đây: vinde cà: veni hùc. ra đây: ſay pera cà: egredere huc.
đấy: là, acolà, ahỳ: illic, illuc, alij đếy. ai đấy: quem eſtà là: quis eſt illic. đi đấy: ide acolà: ito illuc.
đầy vide đềy.
đáy, đàn đáy, đàn bàu: viola de hũa corda com cabaço:
đày: deſterro: exilium, ij. đày đi: desterrar: in exilium mittere.
đẩy, vide dểy.
đạy: cobrir panella, boyão, e outras couſas: cooperire ollam diotam & ſimilia. úp, idem.
đam: leuar ou trazer: exportare, vel importare. đam đi: leuay: exporta. đam lại: trazei: reporta, vel refer huc. đam ai: ir com alguem, leuar alguem: comitari aliquem, vel ducere. đam ꞗĕào: meter dentro: intromittere. đam ra: tirar perafora: extrahere. đam đàng: guia do caminho: dux itineris. đam cŏên: leuar exercito: ducem eſſe exercitus.
đâm: dar com a ponta, ou ſeia com lança, ou com arremeſſao, ou ainda com pao: ferire punctim quouis armorum genere. lếy giáo đâm: alancear: lanceâ vulnerare. đâm bia: dar com a ponta do arremeſſao no aluo; iaculo album attingere.
đâm, ngã đâm đi: cair de cabeça abaixo: capite inuerſo decidere. đâm gạo: pilar arròs: orizam pilo conterere.
dấm: dar punhada: pugno percutere. dấm nhau: iogar os punhadas: pugnis ſe inuicem impetere. dấm ngực: bater nos peitos com a mão: pugno pectus conterere.
đấm[đính chính 4]: picar com couſa aguda: como agulha &c: pungere aliqua re acuta vt acu aut re ſimili. kim đâm[đính chính 5] xuấng: furar com agulha: pungere acu.
đám đất: pedaço de terra, de campo: pars agri. đám mạ: canteiro de nelle ou arròs em herua pera diſpor: pars agri in qua ſeminata[đính chính 6] eſt oriza, vt cum creuerit in latiorem cãpum tranſplantetur. đám mây: pedaço de nuuem: pars nubis.
đám, ngừơi đám ăn üấng: comilão goloſo: vorax, acis.
đắm thuièn: embarcacão alagada, naufragio; ſubmerſa cymba, naufragium. đắm taù idem.
đầm: terra alagadiça: paluſtris locus. hồ, idem.
đàm: eſcarros groſſos: excreationes flegmarum. phun dàm: aſmatico: aſmaticus, i. đàm: cirro de moribundo:
flegma inhærens faucibus morientis.
đàm hám: queixo de baixo: maxilla inferior.
đảm, đài đảm: gente de carretar pinga: baiulus, i.
đan: tecer: texo, is. đan thu᷄́: fazer ceſtos: texere corbulas & ſimilia.
đan: couſa ſingela: ſimplex res minimè duplicata. áo đan: cabaya ſem forro: ſimplex veſtis non duplicata. lần hột đan: rezar as contas no modo ordinario ſem dobrar as orçois em cada grão: percurrere globulos precarios modo ordinario non duplicando preces in ſingulis globulis.
đan, nói làn đan cho người ta: fallar mal dos outros: obloqui alijs.
đan: vermelhão de pintar: minium, ij.
đần ou᷄: homem: vir, i. đần bà: molher: fœmina, æ.
đàn: instrumento de tanger: inſtrumentum muſicum. đàn hát: tanger e cantar: pulſare inſt umentum muſicum & ſimul canere. đàn hò: viola: lyra, æ. đàn đáy, vide đáy. đàn thiéc: viola comprida: lyra oblonga. nảy đàn: tanger: pulſare fidibus.
đàn, bát đàn: porçolana groſſa da terra: ſcutella ordinaria.
đàn, đi đàn: pagar ao medico conforme ao pacto: ſoluere medico iuxtà pactum.
đàn, bách đàn: ſandalo pao: ſandalum, i.
đàn tlâu: manada de bufaras: armentum bubalorum.
đàn chim: bando de aues: turmæ auium.
đàn người ta: mò de gente: turba hominum.
đàn, vỉ đàn: cortinas pera cubrir os dulõis do ſacrificio: velamen quo ſacrificium in menſis rotundis tegitur.
đàn: degraos a modo de piramide em que ſe offrece aos mortos, ou ao ceo: gradus in modum pyramidis in quibus res mortuis offeruntur, vel cælo.
đản gỗ: cortar o pao em pedaços pera depois os fender em achas: ſecare lignum in fruſta quæ mox in aſſulas findantur.
dantur. đản gỗ bổ củi idem.
đạn su᷄̀: pelouro: glans plumbea. đạn ve: monição, perdigotos: minuti globuli. phải đạn: deu lhe o pelouro: ictum globuli ferrei pati.
đận, vide lận[đính chính 7].
đang, đèn: candea: lucerna, æ. tiền đang hŏả: pagar o azeite pera a candea os preſos: ſolui à vinctis oleum pro lucerna.
đang, cái đang: caniçada pera tomar peixe: crates arundinea ad piſces capiendos.
đang, đang khi: em quanto: dum.
đang ăn: tempo que ſe come: tempus quo editur. còn đang cày: ainda està laurando com arado: adhuc aratro terram ſcindit.
đang, yêu đang: eſtimar: in pretio habere.
đang, coi chảng đang: não ſe pode olhar ou por medo, ou por aſco, ou por compaixão: res quam videre non ſuſtinemus, vel ex metu, vel ex horrore, vel etiam ex compaſſione.
đang, câu đang: veador[đính chính 8] a quem ſe encomendão os negocios: procurator cui committuntur negotia.
đang nien tháng sở tri: diabo a quem inuocão quando iurão, ou lanção pragas: diabolus quem Ethnici iurando, vel maledicendo inuocant, hunc putant ſingulis annis mutari. ꞗua hành khién, idem.
đang canh: diabo que alguns inuocão: diabolus quem inuocant aliqui Ethnici.
đàng: caminho: via, æ. đưầng, idem. đắp đàng: fazer repairo ao rio: aggere flumen impedire ne inundet. ſou᷄ bở đàng: romper o rio o marachão: aggerem impetu fluminis confringi.
đàng cái: eſtrada real: via regia. dẩn đàng: moſtrar o caminho: iter oſtendere.
đàng cát: açucar: ſaccharum, i.
đàng ꞗán: fenda de taboa: fiſſura tabulæ.
đàng, nhà: caza: domus, vs. thien đàng: caza do ceo, paraiſo: domus cæli, paradiſus. thánh đàng: caza Santa, Igreia: domus
Sancta, Eccleſia.
đàng ngŏài: as quatro Prouincias da Corte: quatuor Prouinciæ circà Tunquini regiam. đàng tlao᷄: as outras Prouincias deſda corte atè Champà: reliquæ Prouinciæ à Regia Tunquinenſi vſque ad Regnum Ciampa. đàng tlên: os dos matos: commorantes in ſyluis.
đàng, phủ đàng: deſembargo, meſa do paço, ſupremo tribunal: Senatus regius, tribunal ſupremum. cu᷄́ đàng: caza de audencia dos outros tribunais: domus audientiæ aliorum tribunalium.
đàng háng: pigarro: rheuma[đính chính 9], tis.
đáng: merecer, digno ou de bem ou de mal: mereri ſiue bonum ſiue malum. đáng tội ſa địa ngoục: merece pollos pecados ir ao inferno: meretur, pro peccatis in infernum ruere . ai có đáng thì ngồi cao: quem merece aſſentaſſè mais alto: meritum habens in loco ſuperiori ſedet. mả đáng phát quan: ſepultura que fas muitos mandarins: ſepulchum quod multis patit dignitates, ſcilicet iuxtà errorum Ethnicorum qui putant è ſepulchris parentum filijs dignitates oriri.
đắng: couſa amargoſa: amarus, a, vm. phải nhaọc táng dắng: dar em negocios trabalhoſos: laborioſa negotia tranſigere.
đảng, cái đảng: meſa de quatro pes: quadripes menſa.
đảng[đính chính 10], đổ đảng đạo kiép: alcatea de ladrões: caterua latronum. ngụy đảng: rebelde, aleuantado: rebellis, ſeditioſus.
đanh: prego: clauus, i. đanh sắt: prego de ferro: clauus ferreus. đáo᷄ đanh: pregar: clauos figere. tháo đanh ra: deſpregar: clauos refigere. đáo᷄ đanh cúp xuấng: reuitar o prego: retorquere clauum.
đanh: fateixa: anchora, æ.. geo đanh: dar fundo: anchoram ſubmittere. tla danh, idem. mở đanh: pegar a ancora no ſundo: anchoram adhærere maris profundo. keó đanh: leuar a ancora:
ra: anchoram attollere. dêy đanh: amarra: funis anchorarius.
đành có đây: dizerſe algũa couſa antes que ſaya a lùs como &c: euulgari aliquid antequam prodeat, vt edictum Regis. đã đành có rao lệnh: ià ſe ſoa qua ſairà a chapa: fama iam eſt, edictum publicandum.
đánh: dar pancada de qualquer modo: percutio, is. đánh giạc: peleiar: gerere bellum. đánh cờ đánh bạc: iogar, taful: ludo, is aleator, ris. đánh cá, đánh lưới: peſcar: piſcor, aris. đánh chuông: tenger o ſino: pulſare campanam. đánh ꞗảy cá: eſcamar: ſquammas auellere. đánh blanh: tecer couſas de palha: texere aliquid ex paleis. đánh gươm, giáo: fazer catanas, lanças: conficere gladios, lanceas. đánh ſao᷄: pecado de mollitie: incidere in pollutionis peccatum. đánh bẩy: fazer arma dilha: extruere tendiculam.
đắnh, vide lồn.
đạnh, đàm đạnh miệng: eſcarro que ſe deita: excreatio quæ expuitur.
đao, đánh tay đao: peleiar com eſpada e rodela: clipeo & enſe armatum pugnare.
đaò, blái đaò: peſſego: malum perſicum. cây đaò: peſſegueiro: malus perſica.
đào đết: cauar a terra: excauare ſolũ. đào ao: abrir ou fondear tanque: excauare piſcinam. đào giấng: abrir poço: excauare puteum.
đào, sác đào: encarnado: purpureus color. lụa đào: peça de ſeda de cor encarnado: purpureum ſericum.
đáo, đánh đáo: iogo de caixas em buraco: ludus monetarum ad foramen.
đáo, kín đáo: couſa ſerrada; res clauſa, quæ ſcilicet fugit aſpectum.
đạo. ley: lex, gis. bổn đạo bản đạo: da meſma ley: legis eiuſdem aſſeclæ, inter Chriſtianos pro Chriſtianis vſurpatur. chiụ đạo: receber a ley: legem recipere. bỏ đạo: deixar a ley: legẽ relinquere. vô đạo: ſem ley: ſine lege. mến đạo: tem amor a ley: qui amat legem. mạnh đạo: forte
na ley: conſtans in lege. yếu đạo: fraco na ley: infirmus in lege. giữ đậo: guardar a ley: ſeruare legem. giảng đạo: pregar a ley: legem prædicare, exponere. dĕạy đạo: enſinar a ley: legem docere. mở đạo: ſer o primeiro que enſina em algum lugar a ley: legem primò docere in aliquo loco, ſeu quaſi aperire viam legi.
đạo, hãi đạo: galè de peleia: triremes belli. tế kì đạo: ſacrificio ao diabo que cuidão preſide às galès de guerra: ſacrificium quod ſemel in anno fit diabolo quẽ putant Ethnici præeſſe triremibus belli. đơm đạo lộ: outros ſacrificios que fazem a eſſe meſmo diabo: ſacrificia quædam alia quę eidem diabolo triremium fiunt.
đạo lộ thàn quan: ſacrificio que fazem os gentios quãdo fazem viagem; ſacrificium ad iter arripiendum.
đạo, thâu đạo, án tlộm: ladroẽs: latro, nis. đạo kiép: alcatea de ladroẽs: latronum caterua.
đăọc: ler: lego, is. đăọc kinh: rezar: officium Diuinum percurrere. đăọc kệ: rezar aos idolos: idolis recitare. đăọc chảng đi: encalhar no ler: legendo hærere. đăọc đi: ler bem: legere expeditè.
đao᷄: medir como arròs, azeite: metiri orizam, oleum. đao᷄ ꞗơi đấu: não encher bem a medida: metiendo non explere menſuram.
đào᷄, cái đáo᷄: lança de dous gumes: lancea anceps ex vtraque parte acuta.
đào᷄ đào᷄: eſpigar: ſpicas emittere.
đào᷄ chác mẫy: eſpiga grada: ſpica granis onuſta.
đáo᷄: fechar a porta: claudere ianuam. đáo᷄ gou᷄: fechar alguem com canga no peſcoço: occludere aliquem duobus lignis collo appoſitis. đáo᷄ cồm: fechar os pes com machos: claudere pedes compedibus. đáo᷄ đanh: pregar: clauis configere.
đáo᷄: aloiar exercito: caſtra metari.
đáo᷄: fazer algũa couſa artificial com algũ modo de fechar:
condere aliquid artefactũ quod ligatur. đáo᷄ sách: encadernar liuros: compingere libros. đáo᷄ mũ: fazer barretes: componere pileos. đáo᷄ tàu: fazer nao: fabricare nauim. đáo᷄ ꞗia tièn: fazer amarrados de caixas de cinco em cinco: ligaturas monetarum quinas ſimul ligare.
đáp, dieù dáp: o minhoto leuar nas vnhas: rapit miluus vnguibus.
dắp: cubrirſe deitado: cooperire ſe cum quis cubat. chan dắp: cubertor: inſtratum, i.
đắp đàng: fazer repairos nos caminhos: reficere vias. dắp nền: aleuantar com terrao pauimento: attollere pauimentum terrâ additâ. dắp mồ: aleuantar terra ſobre a ſepultura: attollere terram ſupra ſepulchrum dắp dợp: fazer repairos nos rios: reficere fluminum ripas ne fiat inundatio. dắp bia: fazer o lugar do aluo: erigere ſcopi locum. đắp: certo diabo: incubus, i.
dạp: amaſſar com os pes: terere pedibus. đòn dạp: as taboinhas do tecelão ou torneiro em que poem os pes: tabula cui textor innititur[đính chính 11] pedibus. voi dạp: o elephante pizar alguem por caſtigo: teri aliquem ab elephante in pœnam. dạp lùa: debulhar o nelle ou arròs: triturare orizam. chên đạp gai, đạp sành: dar com os pes em espinhos ou pedras: ofſendere in ſpinas aut lapidem. gà sóu᷄ đạp gà mái: o gallo galar a gallinha: calcat gallus gallinam. gà chiụ đạp: a galinha ſer galada: calcari gallinam à gallo.
đập, vide đọp.
đát, của đát: venderſe bem a fazenda: diuendi mercimonia fœliciter. tièn này chảng đát: eſtas caixas não correm; reijci monetam. bạc xấu chảng đát: prata baixa não corre; reijcitur argentum impurum.
đất, địa: terra: terra, æ. đất thịt: terra pingue; terra pinguis. đất cát: terra fraca arienta; terra arenoſa, ſterilis. đất thó: barro; argilla, æ. ra đất: tornarſe em terra; redire in terram. alij đết.
đặt: por algũa couſa em lugar bem ordenado: ordinatè collocare.
đặt cọc, vide cọc.
đặt tương: fazer eſtatuas: conficere ſtatuas. bày đặt: inuentor, traciſta: delineator, inuentor in bonum. bày đạt: entremetido, ardelio in malum.
đặt ten: por nome: imponere nomen. nới đơm đặt: exagerar muito louuando: exaggerare laudando.
đau: dor: dolor, is. ốm đau: doente: ægrotus, i. đau chên: dor de pes: dolor pedum. đau lưng: dor de cadeiras: dolor renum. đau bạo᷄: dor de barriga: dolor ventris, allj bọu᷄, vel bụ᷄. giải đau: tirar a dor: auferre dolorem.
đau đớn: dor grande: dolor intenſus.
đâu: onde peraonde, donde: vbi, quo, vnde. ở đâu: onde eſtà: vbi eſt. đi đâu: pera onde vay: quo it. bơỉ đâu: donde vem: vnde venit.
đâu, chảng có đâu: por certo não tem: omninò non eſt, particula in fine orationis poſita confirmans negationem.
đâu, cây thâu đâu: aruore que tem a folha como freixo: arbor habens folia in fraxini modum.
đầu: principio, cabeça: principium, caput. đầu hết: primeiramente: primò. bởi đầu: deſdo principio: ab initio. con đầu lào᷄: primogenito: primogenitus.
đầu lưởi: ponta da lingoa: extremum linguæ.
đầu gối: ioelho: genu.
đầu họ: tronco da geração: ſtipes progeniei.
đầu rau: pedras que ſeruem de trempem: lapides quibus imponitur olla ad ignem.
đầu, ra đầu: renderſe o rebelde: rebellem dedere ſe. lắc đầu, vide lắc.
đấu: medida de arròs: menſura orizæ. mấy đấu: quantas medidas: quot menſuræ?. ꞗơi đấu: medida mal cheia: menſura non plena.
đâủ, cái đâủ: boceta redonda que tem pe: pyxis rotunda cum ſuſtentaculo, ſeu pede.
đâủ, bắc đâủ: polo do norte:
polus ſeptentrionalis. đâụ nhà: pouzar em caza alhea, ſer hoſpede: hoſpitari in alienâ domo. chim đâụ cây: aue pouzar no ramo: quieſcere auem in ramo. thuièn đâụ: ſurgir a embarcação, e tomar abrigo ou porto: morari cymbam, vt in portu, vel ſimili loco. liẹt cầm chảng đậu: doente que não tem eſperança de vida: æger deſperatus à medicis, qui non poteſt retineri & c.
đậu: feijão, heruilha, lentilhas: fazeolus, i. piſum, i. lens, tis. lộn đâụ lộn cờ: baralhar o iogo: miſcere aut perturbare ludum.
đao᷄, vide đou᷄.
đào᷄, vide đòu᷄.
đáo᷄, vide đóu᷄.
đạo᷄, vide đọu᷄, vel đụ᷄.
đe: ameaçar: minor, aris. đe dùi: ameaçar com pao: minari fuſte. đe chém: ameaçar de cortar acabeça: minari capitis imminutionem.
đề, ou᷄ đề lỉnh: mandarim ao qual acodem pollas forças que ſe fazem: ſuperior ad quem pertinet iudicare de vi illa ta.
đề, thiét đề: ferradura de cauallo: ſolea ferrea. hài sắt, idem.
đề trụ, vẽ cột: pinturas nas colunas dos pagodes: picturæ in columnis idolorum.
đế[đính chính 12], ꞗua: Rey: Rex, gis. thượng đế: Rey de cima: Rex ſupernus, poteſt dici de Deo niſi alia ſuperſtitioſa obſtent.
đế, blanh đế: palha groſſa: palea craſſa.
đè: carregar: grauo, as. đè xuấng mình: pezadello: incubum pati.
đè he đè hét: agastarſe muito pera meter medo: iraſci valdè ad incutiendum metum.
đè, ou᷄ đè dốc: titulo de dignidade meyãa: titulus dignitatis mediocris.
đè: ſoſpeitar: ſuſpicor, aris.
đè nén: apertar como liuro entre taboas; arctare, vt librum inter tabulas.
để: deixar: relinquo, is. bổ, idem.
để ꞗạy: deixar aſỳ: relinque ſic eo modo. để đâu: onde deixastes: reliquiſti vbinam? để cho: permitir: permitto,
is. để dành: guardar pera algum fim: cuſtodire ad aliquem finem. để ꞗợ: deixar a molher: repudiare vxorem.
để nhau: deſcazarſe: diuortium celebrare.
để quièn cho con: deixar o officio ao filho: relinquere officium filio.
để: pera: ad. hăọc nói sửa để dĕạy: aprender a fallar direito pera enſinar: ad docendum addiſcere linguam. làm đền thánh để thờ đức Chúa blời: fazer Igreja pera o culto Diuino: ad cultum Dei erigere Eccleſiam.
đẻ: parir, gerar: pario, is. genero, as. cha mẹ đẻ: pay e may de gèração: genitores. ſinh đẻ con: parir filho: parere filium. đẻ tlứng: por ouo: parere oua, dicitur de ouiparis.
đẻ: nacer, ſer natural: naſcor, eris. oriundus, a, vm. đẻ Roma: natural de Roma: oriundus Roma.
đẻ, dĕp đẻ: bem feito; gratioſus[đính chính 13]; benè compoſitus, venuſtus.
đệ nhít, thứ nhịt: primeiro: primus, a, vm.
đệ, em: irmão menor: frater natu minor.
tử đệ: ſuditos, criados; ſubditi, famuli, ideſt filij & fratres natu minores.
đếch: ſeme humano: ſemen[đính chính 14] humanum.
đêy, vide đây.
đếy, vide đấy.
đềy: encher, cheio: impleo, es. plenus, a, vm. alij đầy: đổ vò cho đềy: enchei o boyão dagoa: imple dịotam aqua.
đềy tớ: diſcipulo: diſcipulus, i.
đềy, vò bở đềy tấm: o boyão ſe fes em pedaços: diota in partes confracta.
đểy: empurrar: impello, is. đểy thuièn xuấng: botar a embarcação a agoa: impellere ratem in aquam. xô đểy ra: empurrar pera fora: expello, is.
đéic, vide đéch.
đêm: noite: nox noctis. ban đêm: de noite: noctù. thâu đêm; toda a noite: nocte tota.
đem, vide đam.
đếm: contar: numero, as.
đếm tiền: contar caixas: numerare monetas.
đệm: queda na luta: caſus in lucta. ꞗặt nhau đệm; lutar a qual derruba: caſui aduerſarij luctam inſtituere.
đệm, cái đệm: eſteira de que ſe fas vela: ſtoreę ex quibus compinguntur vela.
đệm: almofada; ceruical, alis. gối, idem.
đen: cor rouxa que luſtra: violaceus color nitens. áo đen: cabaya do paco: veſtis aulica.
đen, mặt đen: roſto preto, fuſco: fuſca facies, ſubnigra. thàng đen: moço preto, negro: nigri coloris homo.
đèn: candea: lucerna, æ. cây đèn: pè da candea iunto com a meſma candea: lncernę pes ſimul cum ipſa lucernâ. khêo đèn: eſpiuitar a candea: lucernam emungere. lòu᷄ đèn: linterna de papel: laterna papyracea. cù đèn: linterna: laterna ex alia materia. đốt đèn: acender candea: lucernam accendere. tắt đèn: apagar a candea: lucernam extinguere. lếy đèn ſoi cho sáng: alumiai com candea: lucernam præfer ad claritatem.
đèn: rinchar: hinnio, is, voi ngựa đèn hết: o elephante ou cauallo rinchar: hinnitu equum, vel elephantem omnia implere.
đền: paço del Rey: palatium Regis quem ꞗua vocant, & eſt propriè Rex quãuis alius adminiſtret regnũ. đền đài, lầu các, idem.
đền thánh: Igreja ou paço Santo: Eccleſia, ſeu palatium Sanctum, quia ſcilicet domus ſupremi Regis.
đền: pagar o que deue: ſoluo, is. bắt đền: obrigar a pagar: ſolutionem exigere.
đền ou᷄ đền bà, vide đần.
đến: chegar; aduenio, is. nhớ đến: lembrarſe: meminiſſe. ſuy chảng đến: não ſe pode entender: peruenire non valet diſcurſus ſeu cogitatio. đến khi: depoiſque: poſtquã. đên ngày ſau: paſſados alguns dias: poſt aliquod tempus. đến nay: atè agora: vſque nunc. tay đá đen: tocar com as mãos: attingere manibus. đến mlớn: crecer, ou em chegando a ſer grande: creſco,
ſco, is, attingendo maiorem ætatem. đến già: ſer velho ou em chegando a velhice: ſeneſco, is, vel, attingendo ſenectam.
đênh, tlôi lênh đênh: andar boyante ſobre a agoa: innatare aquæ.
đeo: trazer conſigo ou ao peſcoço pendurada algũa couſa: pendens è collo aliquid portare. ảnh đeo: varonica imagem que ſe tras ao peſcoço pendurada: pendens è collo imago. nhển đeo tay: anel que ſe tràs no dedo: immiſſus digito annulus.
đeo kẻ tlộm chém: leuar o ladrão a cortar a cabeça: ducere latronem, vt capite plectatur.
đẻo gỗ: desfalcar o pao pera obra: diminuere lignum ad opus.
đeò, đàng đeò: caminho entre ſerras: montuoſum iter. tleò đeò: trepar ſerras: tranſilire montes.
đéo: ter copula com molher: fornicari, verbum immodeſtum. đéo mẹ thàng cha: ruindade ordinaria, filho de hũa tal, farei tal com tua may, filho de hũ vilão rũy: fili meretricis fornicabor cum tua matre, fili ruſtici nequam.
đẹp để, vide đẻ.
đẹp lào᷄ người: ganhar a vontade a alguem: deuincire aliquem. của này chảng đẹp lào᷄ tôi: eſte fato me não contenta: diſplicent mihi hæ res.
đết, vide đất.
đều: couſa, palaura: res rei, verbum, i. đều gì: que couſa: quid? đí gì, idem. chảng có đều ấy: não he aſsý: res non ita ſe habet.
đều: todos: omnis, e. đều đi đều lại: todos vão todos tornão: omnes eunt omnes redeunt.
đều nhau: igoaes: æqualis, e. đều ſa xuấng: iuntamente ou igoalmente cairão: æqualiter cecidere ſimul.
đều, nói ghe đều: bacharel, falla muito: ardelio, nis, loquax, cis.
đi; andar: eo, is. đi lại: ir e vir: itque reditque. đi lại cu᷄̀ đần bà: ter ajuntamento com molher: copulam carnalem habere cum muliere,
modeſtè ſic dicitur etiam de propria vxore. đi lại cu᷄̀ nhau, idem. đăọc đi đăọc, lại: ler muitas vezes: ſæpe lectitare. nỏi đi nói lại: dizer muitas vezes: ſæpe dicere, & ſic de alijs.
đi: particula do imperatiuo: particula imperatiui, cum verbo poſtponitur. nói đi: fallai: loquere. kéo đi: puxai: trahe, & ſic de alijs ſæpiſſimè.
đi, đăọc chảng đi cho: encalha no ler: interruptè legit.
đi gì: que couſa: quid? chảng ăn đi gì sốt: não come nada: nihil omnino comedit.
đi, bẻ đi bẻ lại: huns por outros contando: plus minuſue, numerando, bỏ đi bỏ lại, idẽ.
đì, cái đi: vrilha: inguen, inis.
đỉ: molher publica: meretrix, icis.
địa, đất: terra: terra, æ. thien địa: ceo e terra: cælum & terra. tạo thien lợp địa: fazer o ceo e a terra: facere cælum & terram.
địa ngọuc: tronco de terra, inferno: terræ carcer, infernus.
địa lí: geometria: gêometria æ. thien van địa lí: aſtronomia e geometria partes da matematica: aſtronomia & geometria partes mathematicæ. thày địa lí: aquelle que ſuperstritio ſamente: buſca terra pera ſepulturas. địa bàn: agulha de ceuar em que estão notadas as quatro partes do mundo: pyxis nautica, inqua deſcriptæ ſunt quatuor mundi partes.
địa, đọuc địa: atriçoado: inſidioſus, a, vm. sâu sác, idẽ.
địa tích sỡu, vide sỡu.
đỉa: pires, prato: catillus, i , catinus, i.
đỉa đèn: candea de azeite em prato: lucerna in catillo. đọi đèn, idem.
đỉa, cái đỉa: ſambixuga: ſanguiſuga, æ.
địc, rợ: mato: ſylua, æ đi địc, rợ mọi: gẽte domato: homines ſylueſtres. phạt bổn đi địc, bụt là rợ mọi: os pagodes são gente do mato: idola ſunt homines ſylueſtres.
đích xác: deſmazelado: ineptus, a, vm.
đích nhau: igoaes entre ſy:
æquales inuicem.
địch: porfia: contentio, nis. chém địch: cortar cabeças a porfia: contentiosè amputare capita. lịch địch: matinada: tumultus, vs.
điéc: ſurdo: ſurdus, a, vm. điéc tai; matinada que faz eſtrogir: tumultus exurdans.
điéc, blái điéc: fruita que não chega a madrucer: fructus non matureſcens.
điém, nhà điém: caza de vigia: vigiliarum ſeu cuſtodiarum domus. tŏần điém, idem.
điểm: enfeitarſe: como, is. trang điểm, idem.
điểm sách: apontar noliuro o bem dito: notare in libro quæ[đính chính 15] probè dicuntur in ipſo.
điẻn, cây điẻn: aruore que ſoa muito e della fazem inſtromento pera vigia: arbor quæ apta eſt ad ſonum excitandum, ex illa enim fit inſtrumentum quoddam ad vigilias indicandas.
điẹp điẹp tru᷄ tru᷄: muitos ſem conto: multi ſine numero.
điếu, cái điếu: o canudo com que ſe chupa o tabaco: canna quâ ſumitur bettum. ou᷄́ điéu, idem.
đieù: capitulo de liuro: caput, vel articulus libri. mối, đŏạn, chương idem.
điệu: leuar, como rendas, ſoldados, embaixada: ducere vt veſtigalia, milites &c. điệu thüế: leuar rendas: ducere vectigalia. điệu cŏên: leuar ſoldados: ducere milites.
đinh, đánh đinh: iogar a petiſca: ludus nummi cuprei ſaxo colliſi.
đinh, ngựa đinh pho: cauallo de poſta: equus veredus.
đình: caſa em que ſe ajunta a aldea pera ſeus negocios: domus in qua cõuenit communitas ad negotia tractanda. đình hát: caza em que cantão ao diabo: domus in qua diabolum colunt canẽdo.
đình hương: crauo da India: cariophyllum, i.
định: almotaçar ou por o preço as couſas: æſtimare res quanti ſint valoris. định bao nhieu: quanto eſtà aluidrado: quanti ęſtimatur? thày định:
o mestre iulgue: magiſter iudicet.
định, an: deſcanço: quies, etis.
đỉnh núi: o cabeço do monte: cacumen montis. & ſic de alijs. đi dỏu᷄ đỉnh: irſe coleando: collum mouere molliter.
địt: vento do ventre: crepitus ventris.
đo: medir: metior, iris. ươm idem.
đô, ou᷄ đô: lutador que rapa a cabeça: luctator capitis raſi.
đô, kinh đô, vide kẻ chợ.
đồ, tou᷄ đồ: os Apoſtolos: Apoſtoli.
đồ, bản đồ: mappa do mundo, ou debuxo de algũa couſa: mappa mundi, vel delineatio alicuius rei.
đồ, ſinh đồ: infimo grao dos letrados: infimus literatorum gradus.
đò: paſſagem por barca de algum rio: tranſitus fluminis cymbâ. qua đò: paſſar o rio na embarcação: cymbâ flumen tranſuadare. thuièn đò: barca da paſſagem: cymba tranſitus fluminis.
đò, làm đò: fingirſe: ſimulo, as. làm đò liẹt: fingirſe doente: ſimulare morbum.
đó: đi đây đi đó: andar de cà peralà: diſcurrere per varia loca.
đố: apoſtar a quem acerta: ſponſionem facere quiſnam veritatẽ attingat. đố nhau, idem.
đố, ꞗách đố: parede de bambus entreſechados com cal: paries ex cannis Indicis & calce compoſitus.
đố, bày đàn bày đố, vide bày.
đổ: botar, como couſa liquida: effundere, vt aliquid liquidum. đổ ꞗeào: botar dentro: infundo, is. đổ nước: botar agoa as mãos: effundere aquam ad lauandas manus. đổ ſơn: charoar: ſandaracho, as. đổ máu ra: vaſarſe em ſangue: profundere ſanguinem. đồ đơm đaù mầy: eſse mal que me rogas venha ſobre tỳ: malum illud retorqueo in caput tuum.
đỏ: vermelho: rubeus, a, vm. ſac đỏ, mùi đỏ: cor vermelha; rubeus color. đỏ mặt: roſto vermelho: rubea facies.
đỗ trạng nguien alcançar o grao ſupremo dos letrados: adipiſci gradum ſupremum literatorum. đạu, idem.
đỗ, vide đậu.
đỗ: durar: perſeuero, as. chảng đỗ lâu: não durarà muito: non diù permanebit.
độ: eſpaço de caminho que vay alguem de hũa vez: ſpatium viæ quod quis vna vice percurrit. một độ, idem, hai độ: em duas vezes: duabus vicibus. một thôi, hai thôi, idem.
độ, truièn độ: eſphera, ou medida dos graos do ſol: ſphera, ſeu menſura graduum ſolis.
đờ, lờ đờ: vagabondo: vagus, i.
đợ nhà: arrendar cazas: locare domum.
đợ con: empenhar o filho: pignori dare filium.
đợ, đi đợ: ir brincar: ire luſum. đi chơi, idem.
đŏan, lẽ đŏan ngữ: preſente que ſe da na quinta lua: munus quod quinto menſe, vel lunâ offertur.
đŏan, ou᷄ đŏan; o primeiro rei de Cochinchina: Rex Cocincinæ primus ita dictus dum viueret, poſt mortem vero Chúa ou᷄.
đŏàn, một đŏàn: hũa compagnia de gente que vão iuntos pollo caminho: turba aliquorum, qui ſimul gradiuntur per viam.
đŏán chết người ta: dar ſentença de morte: ſententiam capitis ferre.
đŏản: thuyèn đŏản: galè piquena: triremis paruula.
đŏạn: acabar: finio, is. thôi đŏạn: em acabando: poſtquam finiuero.
đŏạn, một đŏạn: capitolo de liuro: caput, vel ſectio libri.
đŏạn: pedaço de algũa couſa: fruſtum alicuius rei. một đŏạn áo: hũ pedaço da cabaya: fruſtrum veſtis.
đọc, bàn đọc: altar: altare, is.
đọc đàng: no caminho: in itinere.
đọc, tụ᷄ đọc: liuro de rezar: liber precum.
đọuc: couſa turua: turbidus, a, vm. nước đọuc: agoa peçonhenta: virulenta aqua.
lào᷄ đọuc: mao coração: prauum cor. dĕạ đọuc, idem. của đọuc: couſa peçonhenta: virulentus, a, vm.
đôi: par: numèrus par. một đôi, hai đôi: hum par, dous pares: vnum par, duo paria. đôi: dous: duo. đôi mươi; vinte: viginti. ſinh đôi: Irmãos gemeos: gemelli fratres.
đôi xét: examinar a couſa e ſentenciala[đính chính 16]: examinare cauſam ac ferre ſententiam. đôi mấch cu᷄̀ ai: auerigoar os mexericos: diſcutere delationes.
đôi, sỗ đôi: monte de terra ſobre o marachão: moles terræ ſuper aggerem.
đoi, vide bẹn.
đối: eſtarem duas couſas em correſpondencia: duo ſibi correſpondere vt Sol, & Luna in plenilunio.
đối: ter confiança: confido, is. cậy, idem. đối cu᷄̀ đức chúa blời: confiar em Deos: ſperare in Domino.
đối lại: trouar, fazer rimas: carmina, ſeu ſimiliter cadentia[đính chính 17] componere.
đói: fome: fames, is. đói lào᷄: ter fome: eſurio, is. đói khát: ter fome e ſede: eſurire & ſitire. đói rách: pobre que tem fome e eſtà deſpido ou mal veſtido: famelicus & veſtibus laceris indutus.
đòi: chamar o ſuperior ao inferior: vocari à ſuperiore. chúa đòi: o Rei chama: Rex vocat. thày đòi: o meſtre chama: magiſter vocat. đòi nợ: pedir diuida: exigere debitum. đòi tièn: pedir caixas: exigere pecuniam, vt quando præceſſit culpa quæ redimenda eſt pecuniâ.
đòi tói: corrente, cadea de ferro com que ſe prendem os pes: catena quâ fiunt compedes. lòi tói, idem.
đòi, theo đòi, làm đòi: imitar: imitor, aris. bắt chước, idem.
đòi ngày: cada dia: quotidie, hàng ngày, idem.
đòi, mạc đòi khi ấy: conforme a ocaſião: iuxtà anſam. mạc đòi phúc: conforme ao merecimento: iuxtà exigentiam meriti.
đồi mồi: tartaruga: teſtudo, inis.
đổi: trocar: muto, as. đổi
ꞗĕai; trocar o pezo dos ombros: ſufficere humerum vnum alteri ad onus ferendum. đổi nhau: reueſarſe; alternare ſe inuicem. đổi đời: mudança dos ſeculos: viciſſitudines ſæculorum.
đổi, một đổi: hum pedaço de caminho: portio quædam itineris.
đổi chước: contraminar a traça: inuentioni alterius aliâ induſtriâ mederi.
đội: por ſobre acabeça: ſuperponere capiti. đội mủ: por o barrete: imponere capiti pileum. đội áo: cubrir a cabeça com o cabaya: operire caput veſte. đội mặt mẻ: em maſcararſe: aſſumere laruam. đội càu thờ bụt: por muitos ſohre a cabeça hũa peça de ſeda, ſobre a qual os gentios cuidão paſsão os pagodes ou as almas dos mortos: ſuperponere capitibus multos quoddam ſericum ſuper quod Ethnici putant idola aut animas defunctorũ tranſire. đội ơn: por o beneficio ſobre a cabeça, quer dizer, agradecer o beneficio: ſuperponere beneficium capiti, hoc eſt, gratias agere.
đội cŏên: manga de ſoldados: manipulus, militum. một đội, hai đội: hũa manga, duas mãgas de ſoldados: manipulus vnus, manipuli duo. militum. hàng đội: ſoldados da meſma companhia: cohortis euiſdem milites.
đọi đèn: pires ou prato que ſerue de candea de azeite: diſcus cui oleum infunditur vt ad lucernam inſeruiat.
đời: ſeculo, vida de hum homem: ſæculum ſeu hominis vita communis; qua đời: paſſar deſta vida, morrer: migrare ab hac vita. ra đời: vir ao mundo: in mundum venire. đời này tlước: esta vida preſente: vita hæc præſens[đính chính 18]. đời ſau: vita futura. đời đời kiép kiép: pera ſempre: æternus, a, vm. đổi đời, vide đổi.
đời, blo đời: cinza: cinis, is.
đợi: eſperar: expecto, as. đợi dĕa, vide, dĕa. chờ: eſperar por pouco tempo: expectare ad modicum tempus[đính chính 19].
đóm: chama de fogo piquena:
como de candea: flamma ignis parua vt candelæ, lucernæ. đớm lửa, idem.
đóm, cái đóm đóm: luzeque: noctiluca, æ.
đơm cơm ra: tirar o arròs cozido da panella pera o por na meza: orizam ab olla extrahere ac menſæ apponere & ſic de alijs edulijs.
đơm ma té quỉ: offerecer de comer ao diabo: offerre diabolo edulia. đơm ou᷄ bà ou᷄ vaỉ: offrecer de comer aos ſeus antepaſſados mortos: offerre progenitoribus defunctis edulia.
đơm dấu: por ſinal: notare aliquid ſigno.
đơm, thêm đơm: acrecentar: augeo, es.
đơm, nói đơm đật: exaggerar muito: exaggerare valdè.
đơm bây: armar a ratoeira: tendere muſcipulam.
đón: eſperar alguem no caminho: expectare aliquem in ipsâ viâ quâ tranſiturus eſt. đón rước: eſperar indolhe ao encontro: expectare aliquem ac ire illi obuiam.
đón, đưa đón: accompanhar o enterramento: comitari funus.
đốn: cortar em trauès como aruore: abſcindere in tranſuerſum, vt arborem. chém, idem. lếy riù đốn cây đi: tomai o machado e cortai a aruore: abſcinde arborem ſecuri.
đòn: açoutes; verbera. đánh đòn: eſpancar, açoitar: verbero, as. phải đòn: leuar pancadas açoutes: vapulo, as.
đòn vảo᷄: pao da rede com que dous leuão nos ombros a quem vai na rede: lignum tranſuerſum quo duo humeris geſtant rete quoddam quo homines vehuntur. đòn kiệu: pao do andor: lignum quo vehuntur homines in cathedra, vel lecto.
đòn giày: prancha pera paſſar: ponticulus ligneus.
đòn gánh: pao de pinga: baculus quo quis humero defert ante & retro onus æqualiter in duas partes diuiſum.
đòn khiêng: pao com que muitos iuntos leuão as costas algũa couſa: lignũ quo multi ſimul aliquid humeris geſtãt
đòn đạp: os paos em que os teceloẽs e torneiros carregão com os pès: ligna in quibus textores & tornatores pedibus inſiſtunt & operantur.
đòn tay: caibros da caza: aſſerculus, i.
đồn, tiếng đồn: publica vos e fama: fama communis.
độn, hổn độn: confusão como quando fallão muitos: confuſio, vt quando multi ſimul loquuntur.
độn, đi khŏa đi độn: feiticeria que ſe fàs com os dedos contando: veneficium quod digitis numerando fit.
đơn: couſa ſingela: ſimplex, cis. áo đơn: cabaya ſem forro: veſtis non duplicata. đơn chiéc, một mềnh: não auer quem o ajude: ſolum eſſe ſine adiutorio.
đớn, đau đớn: doença, dores: morbus, i. dolor is.
đơng, chên đơng: estribo: ephippiaria mora.
đớng: titulo de dignidade ou ordem: titulus dignitatis, vel ordo. đớng thien thần: os choros dos Anjos: chori Angelorum. đớng Igreja: os graos e dignidades da Igreja: gradus & dignitates in Eccleſia. ngồi có đớng có dợt: aſſentarſe conforme a ſeu grao: dignitatis ordine ſeruato ſedere.
đợng, người đợng đột; o que ſerue bem em caza e fas tudo: ſeruus qui præſto eſt omnibus negotijs domus.
đợng, hòm đợng: caixão em que ſe guarda algũa couſa: arca in qua quædam ſeruantur. giữ mà dợng: guardar metendo dentro: cuſtod iendo intus ſeruare.
đợp áo: lauar roupa batendoa com as mãos: lauare veſtes manibus percutiendo.
đợp ſou᷄: repairo de rio: agger fluminis. đặp đợp: fazer repairo do rio: aggerem fluminis impetui opponere.
đợp nứa, diả nứa: machocar a cana pera ficar brãda: contundere arundinem.
đốt: acender: accendo, is. đốt đèn: acender candea: accendere lucernam.
đốt, ao᷄ đốt tay: a abelha picou na mão: pungere apem
in manu, idem eſt in vſu pro alijs animalculis qui figunt aculeum, vel quid ſimile vt ſcorpius, &c.
đợt, vide đợng.
đợt, cái đợt: gaueta de eſcritorio: loculi arculæ. một đợt, hai đợt: ordens de gauetas: loculorum ordines varij. rút đợt ꞗĕào: meter a gaueta no ſeu lugar: loculos reponere.
đou᷄: leste: oriens, tis. phương đou᷄, bên đou᷄: parte do leſte: orientalis plaga. gió đou᷄: vento leſte: orientalis ventus.
đou᷄, mùa đou᷄: inuerno: hybernum tempus. nước đou᷄ lại: congelarſe a agoa: congelari aquam. gà đou᷄ con: a galinha fazer ſair os pintãos dos ouos: excludi ope gallinæ ab ouis pullos. gà ấp tlứng nở ra con, idem.
đou᷄ mặt ngườita: ajuntamento de muita gente. concurſus multorum.
đou᷄, thien môn đou᷄: eſcorcioneira: herba quæ eſcorcioneira dicitur.
đòu᷄ nhít thể: da meſma maneira: eodem modo.
đòu᷄: campo: campus, i. một đòu᷄: hũ trato de campo: campus vnus. đi đòu᷄: ir fa zer neceſſidade: purgare aluum[đính chính 20]. đi đàng, idem.
đòu᷄ hŏang: campo que ſe não cultiua: campus incultus.
đòu᷄: cobre: æs, æris. hàng đòu᷄: lugar em que ſe vendem as couſas de cobre: locus in quo res æneæ diuenduntur, vt ollæ &c. nồi đòu᷄: panella de cobre: olla ænea.
đòu᷄, cái đòu᷄: eſpelho: ſpeculum, i. gương, idem. ſoi đòu᷄: olhar o eſpelho pera certas feiticerias: ſpeculum intueri ad quædam veneficia. làm đòu᷄, làm cốt: feiticeira do eſpelho: venefica quæ ſpeculum inſpicit ad veneficia. thày đòu᷄: feiticeiro do eſpelho: ſpeculo vtens veneficus. mời đòu᷄: chamar eſſes feiticeiros: veneficos ſpeculo vtentes vocare. quỉ phụ đòu᷄: endomoninhada: pythoniſſa.
đòu᷄ thân: virgem: virgo, inis. đòu᷄ trinh: caſto: caſtus, a, vm.
đòu᷄, mục đòu᷄: guarda
bufaras: bubalorum paſtor. chan tlâu idem.
đòu᷄ tièn: caixas: æris moneta. một đòu᷄ hai đòu᷄: hũa caixa, duas caixas: ænea moneta vna, duæ &c. vide tièn.
đòu᷄ bạc: mas de prata que peza hum real, e a decima parte mais: moneta argentea quæ vni[đính chính 21] regali argenteo æquiualet & decimæ illius parti.
đọu᷄ kinh: gota coral: morbus comitialis.
đóu᷄[đính chính 22] gạo: monte de arròs: aceruus orizæ. đóu᷄ đất: montezinho de terra: monticulus terræ. đóu᷄ blanh: monte de palha: aceruus palearum. đóu᷄ lửa: monte de lenha que arde: aceruus lignorum ardentium.
đụ᷄: bulir, tremer: moueri, tremere. lào᷄ đụ᷄ lào᷄ lo: mouimentos interiores da alma: cogitationes & affectus. đất đụ᷄, chuyẻn đụ᷄: tremor da terra: terræ motus. cây có gió thì đụ᷄: o vento abana as aruores: mouentur arbores vento đọu᷄, idem.
đu: arredouça: locus penſilis in quo qui ſtant, vel ſedent hac atque illac agituntur. đánh du: enredouçarſe: agitari in loco penſili.
đú, voi đú: elephante brauo: ferox elephas.
đú ngủ: ter ſono: corripi ſomno, dormiturio, is.
đủ: baſtante: ſufficiens, ntis. hàng ngày du᷄̀ đủ: ſufficiente ſuſtentação de cada dia: ſufficiens alimentum quotidianum. chảng đủ: não basta: non ſufficit.
đụ, vide đéo.
đứ gì: que couſa: quid ? melius đí gì.
đua nhau: fazer a porfia hũ com outro: contendere inuicem. đua tài: porfiar a quem tem melhores talentos: contendere de talentis. đua mạnh: porfiar da valentia: contendere de fortitudine. đua chèo: remar a porfia: contendere in remigando.
đủa: faxis, ou pauſinhos com que ſe come em lugar de garfos: bacilli quibus aliqui orientales vtuntur ad comedendum loco fuſcinulæ. đôi đủa: hum par deſſes pauſinhos: bacillorum par loco fuſcinulæ .
bẻ đủa, vide bẻ, vel ꞗợ.
đưa: accompanhar: comitor, aris. đưa đón: acompanhar aſepultura: comitari funus. đưa xác, idem. dưa đàng sá[đính chính 23]: enſinar o caminho: comitando viam docere.
đưa ngữ ôn, đưa ôn: botar o diabo fora de caza: pellere domo diabolum. đưa đi, đuỏi đi: botar afogentar: fugo, as.
đưa sách: dar o liuro: porrigere librum.
đưa tay tlao: dar algũa couſa com ambas as mãos iuntas com cortezia: porrigere aliquid ambabus manibus cum reuerentia.
đứa: moço ou moça: famulus, vel famula. ſic etiam quis loquitur de proprijs filijs vt, con tôi ba đứa, một blai hai gái: tenho tres filhos e filhas, hum filho, e duas filhas: natos tres habeo, vnum fïlium & duas filias.
đuây, vide đuôy.
đuấy, vide đuốy.
duẩy, vide đuỏi.
đúc: fundir: conflo, as. đúc su᷄́: fundir peças: conflare tormenta bellica. đúc chuâng: fundir ſino: conflare campanam. đúc nến: fazer velas de cera: fundere candelas cereas. đúc bạc: fundir prata: conflare argentum. đúc sáp ao᷄: derreter cera: liquare ceram.
đức: virtude: virtus, tis. phúc đức: obra de virtude: virtutis opus. nhin đức: piedade: pietas, tis. cou᷄ đức: concorrer pera algũa obra pia, como pera fazer Igreja, ponte, e couſas ſemelhantes: pium opus iuuare eleemoſinis vt ad Eccleſiam pontem, & ſimilia erigenda.
đức: titulo de grande honra: titulus ſummi honoris. đức chúa blời: O Senhor do Ceo: Dominus cæli. đức chúa Ieſu: o Senhor Ieſus: Dominus Ieſus. đức Chúa bà Maria: Noſſa Senhora Virgem Maria: Domina Virgo Maria. đức thánh thien thần: os Santos Anjos: Sancti Angeli. đức thánh Anjo giữ mình: o Santo Anjo de guarda: Sanctus Angelus cuſtos & ſic de alijs Sanctis Spiritibus. đức ꞗua, đức Chúa:
o Rey que não gouerna, e o que gouerna; Rex non gubernans & gubernans. đúc ou᷄: titulo que ſe da em Tonquim aos filhos del Rey, eaos ſupremos capitaẽs e gouernadores porem em Cochinchina naõ ſe dà mais que ao Rey; titulus qui in Tunchino filijs Regis ac ſupremis ducibus dari ſolet, at in Cocincina ſoli Regi datur. đức bà: molher grauiſſima como de filho del Rey de Tonquim: mulier primaria vt vxor filijs Regis Tunchinenſis concubinæ etiã eiuſdem Regis vocatur. Chúa bà, vel đức Chúa bà. đức lảo: velha muito graue: vetula primaria.
đực: macho de animaes: maſculus animalium. cây đực: aruore que não da fruto: arbor carens fructu. hŏa đực: flor que não vem com fruto: fructu carens flos.
đui: cego: cæcus, i, vocabulum contemptus.
đùi: quarto trazeiro de animal: quarta pars poſterior animalis, dicitur etiam de homine. đùi lợn: preſunto: perna, æ.
đủi, cái đủi: certa peça de borra de ſeda: ſericum ex bombycis fece confectum.
đùn, đi đùn đùn: andar em tropel: turmatim incedere.
đún, gánh đún: tremer a pinga com o pezo: tremere baculum quo quid humeris defertur præ grauitate oneris.
đụn: celleiro de nelle ou arròs com a palha: granarium orizæ cum paleis.
đừng nói: não falleis: neloquaris. tôi đừng: eu deixo: deſino, is. đừng: ceſſar; ceſſo, as. chảng khi đừng: não ceſſa mais: ceſſat nunquam. đừng thịt: não comais carne: abſtine à carnis comeſtione.
đứng: estar em pè: ſto ſtas. đứng lại: parar: ſubſiſtere. đứng ꞗậy: aleuantaiuos em pè: ſta ſuper pedes tuos. bề đứng: de alto: altitudo, inis. bề đứng ba sải: tres braças de alto: altitudinis triũ vlnarũ.
đứng, cây đứng bổ củi: de aruore ſeca fazer lenha:
arbor arida abſcindatur ad comburendum.
đứng len: por algũa couſa em pè: erigere aliquid.
đựng, để đựng của: guardar algũa couſa dentro do caixão ou cesto: ſeruare aliquid intra arcam aut ciſtam. lếy cái bồ đựng gạo: tomai o cesto redondo pera guardar o arròs: ſeruandæ orizæ vtilem accipe ciſtam rotundam.
được: poder: poſſum, potes. đựoc: vencer: vinco, is, ſiue in bello, vel in ludo &c.
đựoc: achar: inuenio, is. ai tìm thì đựơc: quem buſca acha: qui quærit inuenit.
đựợc: poſſuir: poſſideo, es. làm chi được: he impoſſinel: impoſſibile eſt.
đuôi: rabo: cauda, æ. cụt đuôi: deſrabado: caudæ amputatæ animal.
đuôi, cá đuôi: arraya peixe: raja, æ.
đuối: fraco: infirmus, i. yếu đuối, idem.
đuổi đi: afogentar alguem: fugo, as.
đuổi ngựa: fazer correr o cauallo: incitare equum ad currendum. biêu ngựa, idem.
đuổi: ir apòs alguem que foge: ſequi fugientem.
đuồm üom: gritar do tigre: vlulatus ſeu clamor tigris. kêu hồm gàm, idem.
đuống, cối: a pia do pilão: vas in quo tunditur oriza. đuống đá: pilão de pedra: pila lapidea.
đường, vide đàng.
đút, vide rút. ao᷄ đút, vide đốt.
đụt: empararſe da chuua, vento: protegi à pluuia vento &c. có rét đút ꞗĕaò: ſe tem frio empareſe eutrando: defendatur à frigore ingrediendo. đụt cổ ꞗĕaò: encolher o peſcoço com frio: contrahere collum præ frigore.
đứt dey: quebrarſe a corda enteſandoa; diſtrum pi funem dum diſtenditur.
đu᷄, đi đu᷄ đỉnh vide đỉnh.
- ▲ Gốc: baſte được sửa thành baſto: chi tiết
- ▲ Gốc: cillas được sửa thành cilhas: chi tiết
- ▲ Gốc: đậi được sửa thành đại: chi tiết
- ▲ Gốc: dấm được sửa thành đấm: chi tiết
- ▲ Gốc: dấm được sửa thành đâm: chi tiết
- ▲ Gốc: ſæminata được sửa thành ſeminata: chi tiết
- ▲ Gốc: lân được sửa thành lận: chi tiết
- ▲ Gốc: vedor được sửa thành veador: chi tiết
- ▲ Gốc: reuma được sửa thành rheuma: chi tiết
- ▲ Gốc: đàng được sửa thành đảng: chi tiết
- ▲ Gốc: iunititur được sửa thành innititur: chi tiết
- ▲ Gốc: đề được sửa thành đế: chi tiết
- ▲ Gốc: gratioſo được sửa thành gratioſus: chi tiết
- ▲ Gốc: ſæmen được sửa thành ſemen: chi tiết
- ▲ Gốc: que được sửa thành quæ: chi tiết
- ▲ Gốc: ſentencialia được sửa thành ſentenciala: chi tiết
- ▲ Gốc: candentia được sửa thành cadentia: chi tiết
- ▲ Gốc: prætens được sửa thành præſens: chi tiết
- ▲ Gốc: tempos được sửa thành tempus: chi tiết
- ▲ Gốc: alium được sửa thành aluum: chi tiết
- ▲ Gốc: vno được sửa thành vni: chi tiết
- ▲ Gốc: đòu᷄ được sửa thành đóu᷄: chi tiết
- ▲ Gốc: sà được sửa thành sá: chi tiết