Bước tới nội dung

Từ điển Việt–Bồ–La/E

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
E
E

E: Temer, perigo: timeo, es. periculum, i. e ngả: perigo de cair: periculum cadendi. e xuấng: temer o decer: timere deſcenſum.

ế hàng: não hauer quem compre: deeſſe emptores.

ê: pè que doe no andar: dolor in pede dum quis ambulat. ê chên, đau chên, idem.

ê: não acaba[đính chính 1]: finis non eſt, chảng hêt, idem.

ẽ, yã: fazer camera: caco, as. immodeſtè loquendo.

éch, cái éch: rãa: rana, æ.

em: irmão ou irmãa menor: frater, vel ſoror natuminores. anh em: Irmãos, parentes, chegados: fratres, cognati, aſſines. nêm em: he inferior em grao: inferior eſt in gradu. ſic quando aliquis ſenex aut primarius aliquem iuuenem, vel inferiorem vult honore aficere illum vocat, em.

êm: couſa ſuaue: ſuauis, e. êm tiếng: ſuaue na vòs: dulcis vox. êm[đính chính 2] tai: ſuaue aos ouuidos: ſuaue auditui.

én: certo paſſaro cujo ninho ſe come: quædam auis cuius nidus eſt ad edendum ſuauis. cái én: idem. tổ én: ninho que ſe come: nidus qui comeditur. yén ſaò[đính chính 3], idem.

eo, bàu eo: abobra com cabeça: cucurbita capitata.

ép: constranger, forçar: cõpello, is. ép üẩng ngườita: fazer forças: vim inferre. hiếp, idem. ép nó: faslhe força: vim infert illi. ép voi: amançar o elephante: cicurare elephantem.

ẹp: por por terra: ſolo æquare: nhà ẹp đi: cahio a caza por terra: corruit domus. ẹp xuấng: acamar: proſterno, is. ngả xuấng: cair: cado, is.

  1. Gốc: finiſce được sửa thành acaba: chi tiết
  2. Gốc: em được sửa thành êm: chi tiết
  3. Gốc: ſao᷄ được sửa thành ſaò: chi tiết