Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/240

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
227
DỀ

 Soi ―. Coi theo dấu, soi gương, bắt chước.
 Noi ―. id.
 ― cọp. Dấu chưn cọp.
 ― thổ đàng dê. Đàng đi xa xác quạnh hiu.
 Theo ―. Cứ dấu chưn mà đi theo.
 ― chần. Phép đồng con dâu thoe mấy chỗ nói về việc lớn.
 ― âm. idĐóng dấu che lấy chữ, kẻo người khác cải thể gì.


Dấun. Yêu mến.
 Yêu ―. id.
 ― yêu. id.
 ― noi. Nói theo, giữ lấy.
 ― da. Đẹp đẽ, dễ thương, thường nói về con thơ bé.
 ― dễ. id.


Dầun. Tiếng giả thế; nước béo trơn như mỡ ở trong các thứ hột, các thứ cây mà lấy ra.
 ― mà. Giả thể, cho đi.
 Vi ―. id.
 ― vậy. Đã hay vậy; thế gì mặc lòngDầu vậy tao lạy mầy.
 ― lòng. Mặc ý, mặc thích.
 Cũng ―. Cũng như vậy, cũng mặc lòng Phần đầu dẫu vậy, cũng dâu.
 Mặc ―. Mặc lỏng, mặc định.
 Dải ―. Chịu sương nắng cực khổ.
 Mưa ―. Mưa ít quá, làm cho nóng thêm.
 Nắng lửa mưa ―. Nắng nhiều quá, mưa ít quá.
 Đi ―. Đi đầu trần.
 Đèn ―. Đèn thắp bằng dầu.
 ― đèn. Đồ dùng mà thấptiền dầu đèn.
 Vạc ―. Chảo lớn nấu dầu; đồ hình ngục để mà nấu người ta.
 Cây ―. Tên cây gỗ, chính là cây dầu ráiCỏ dầu lông, dầu sở, dầu mít, dầu.
 Đỏ ngọn, dầu trà ben, dầu song nàng cũng về một loại cây mà ít dầu. .
 ― chai. Dầu nước cùng chai mủ, tiếng kêu chung hai món.
 ― rái. Chính dầu lấy trong mình cây dầu còn sống(Phải mổ bộng mà đốt.
 Cho nó chảy ra). .
 ― thánh. Dầu làm phép thánh.
 ― lửa. Dầu kim thạch mạnh lắm, người ta dùng mầ thắp đèn, cũng kêu là.
 Dầu hôi. .
 ― đá. id.
 ― mỡ. Tiếng kêu chung cả dầu mỡ.
 ― trong. Nước dầu trong sạch, thường hiểu là cái tĩnh anh dầu rãi, dầu thông.
 ― sơn. Dầu để mà sơn thép.
 ― hắc. Thứ dầu đen, cũng cây dương long mà đốt ra.
 ― thông. Dầu cây thông.
 ― phụng. dầu đậu phụng.
 ― chay. Dầu nấu bằng hột đủ đủ tía.
 ― lai. id.
 ― cá. Dầu nấu bằng mỡ cá, gan cá.
 ― dừa. Dấu nấu bằng cơm trái dừa.
 ― mè. Dầu ép bằng hột mè ác; chữ gọi là hương du, ăn đượcDầu nấu bằng trái cây dầu mè cũng kêu một tiếng,.
 (coi chữ mè). .
 ― ôliva, (olive). Dầu trái cây kêu tên ấy, thổ sản phương tây.
 Xức ―. Thoa bôi bằng dầu, lấy dầu mà thấm vào.
 Đánh ―. Lấy dầu mà chà đánh cho trơn.
 Bóp ―. Lấy tay thấm dầu mà bóp.


Dẫun. Tiếng giả thể, (Coi chữ dầu).
 ― mà. id.


n. Dành để, kiêng nể, ngờ, tưởng.
 Kiêng ―. Kính nể.
 Ai ―. Ai ngờ.
 Khôn ―. Không ngờ, không giữ được, không ngừa được.
 Không ―. id.
 Chẳng ―. id.
 Vàng ―. Tên xứ về hạt Tây-ninh: Vàng dè, vàng xé, cũng là tên cây.
 ― đặt. Chắc thật, đằm thắm, không táo tánh, cẩn thận.


Dẽn. Sát xuống, dằn sắt, khắn chặt.
 ― đặt. đằm thấm, trọng hậu, không hấp tấp; súc mình.