Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/469

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
456
HƯƠNG

 ― sùng. Thạnh lợi, dấy nên sang giàu, quiền thế lớn. hưng sùng một thuở.
 Danh ―lợi tùng. Danh nổi, lợi bèn theo; hễ có danh thì ắt có lợi.
 |  讓  |  仁  ― nhượng ― nhơn. Dấy thói nhượng, thói nhơn, làm nên phong tục tốt.
 ― suy. Thạnh, suy.
 ― bình thân. Tiếng lễ sanh xướng cho người làm lễ đứng dậy, thẳng mình.
 ― khởi. Dấy lên, khởi đầu.


Hứngc. Hứng cầm, xuôi theo thể gì, rước lấy.
 ― vui. Vui, lấy làm vui, xui khiến lòng vui.
 ― màu. id.
 ― kiểng. Vui chơi cùng kiểng vât, thấy kiểng vât mà cảm động cũng nghĩ ra thể gì.
 ― gió. Hóng gió, ra chỗ có gió cho mát mẽ.
 ― nước. Dùng đồ gì, để ra mà chịu lấy nước. Hứng nước mưa.
 ― bụi. Chịu lấy bụi.
 Câu ―. Câu thơ mượn lấy cảnh gì, ý nghĩa gì mà làm ra.
 ― sụt. Rước lấy đàng sau, nhờ theo sau mà được sự gì, người trước xin được việc, người đi theo, không xin mà cũng được như nhau, ấy là nghĩa hứng sụt.
 ― chí. Toại chí, vui lòng.
 |  懐  ― hoài. id.


𤑍 Hừngn. Dấy lên, phừng lên, thường nói về lửa.
 Lửa-. Lửa đỏ ra, cháy lên.
 -hãy. Lẫy lừng, dấy lên mạnh mẽ, rán rát.
 -đóng (coi chứ đóng)
 Mặt trời-mọc: mặt trời muốn mọc


Hửngn.
 Chưng-. Sửng sốt, lấy làm lạ, không dễ.
 -hờ. Không dễ, không ngờ, vô ý. Không tưởng tới.
 Hơ― id


Hượcc. Đồng nghĩa chữ học (húy tên cho ai).


Hươic. (Coi chữ huy), xang, quây, vung.
 --. Xang qua xang lại.
 ― tay. Lấy tay mà chỉ cũng đưa qua đưa lại, múa tay.
 ― gươm. Cầm cây gươm mà vung qua vung lại.


Hườnc. (Coi chữ hoàn), về, trả.
 ― sanh. Sống lại.
 ― nguyên. Trở lại như cũ.
 ― khiêm. Trả nợ, trả tiền còn mắc, còn thiếu kẻ khác.


Huôngn. Xuôi điềm dữ.
 ― hấp. id.
 Có ―. Đã có bày điềm dữ, có điềm dữ theo sau; tình cờ nói người nào đi rừng bị hùm ăn, mà quả có, thì là lời nói huông.
 ― miệng. Lời nói bày điểm dữ; xuôi miệng, nói ra mà quả có điểm dữ; có chuyện hung dữ y như lời nói.


Huồngc. (Coi chữ hùng).
 Thủ ―. Tên một người kết bè tại ngả ba sông Đồng – nai mà nuôi những người ở ngoài kia mới vào đất này, thuở nhà nước Annam mới lấy đất Biên – hòa.


Huốngc. Tiếng trợ từ có nghĩa so sánh có phần hơn, lý thế mạnh hơn.
 ― chi. id.
 ― lựa là. id.
 ― là. id.
 -Hà. id.
 Hề ― chi. Can cớ chi, mắc mưới chi. Hề huống chi mầy.


Hươngc. Thơm.
 ― hoa. Hoa thơm.
 Nhủ ―. Loại chai thơm.
 Xạ ―. Vị thơm lấy trong mình con xạ.
 Mộc ―. Rễ cây thơm mà đắng, vị thuốc trị chứng đau bụng cùng giáng khí.
 Hồi-. Tiếng kêu chung cả hai vị đại hồi tiểu hồi.