Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/498

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
485
KHÉT

 ― người thì tốt, giột người thì xấu. Nói tốt cho người thì là tốt cho mình; nói xấu cho người thì là xấu cho mình.


󰳓 Khénn. Khô khan, (thường nói về lúa thóc).
 Lúa ―. id.
 Cháy ―. Cháy khô.


Khếnn. Khía, gân nổi, đường nổi lên.
 ― góc. Khía góc.


Khệngn. Đánh nặng, (tiếng tục).
 ― một hèo. Đánh một hèo.


Kheon.
 ― khư. Xa xác, cheo leo. chuẻ vắng.
 ― cợt. Giễu cợt.
 ― khảy. Thanh cảnh, mỏng mảnh.


Khéon. Hay giỏi, có tài, làm công kỷ.
 ― léo. Tiếng đôi. id.
 Khôn ―. Đã khôn mà lại khéo, ý chỉ, lanh lợi.
 ― vẽ. Có tài trong sự vẽ; vẽ giỏi.
 ― đúc. Có tài trong sự đúc, đúc giỏi; nắn đúc in khuôn rập.
 Cho ―. Tiếng dặn biểu phải cho cẩn thận, phải cho kỷ cang, khéo léo.
 Làm cho ―. Làm cho cẩn thận, làm cho có ý tứ, làm cho hay, cho giỏi. (Tiếng dặn biểu.)
 Ở cho ―. Phải ở cho khôn.
 ― ăn ― ở. Ăn ở khôn ngoan, cẩn thận.
 ― đẻ. Tiếng lấy làm lạ, có hai nghĩa khen chê. Con ai khéo đẻ, mà xinh quá, mà dữ quá.
 ― tính. Tính toán giỏi; liệu việc giỏi, tính việc giỏi.
 ― làm. Giỏi công việc làm, công việc làm giỏi; cũng là tiếng lấy làm lạ, hoặc chê trách.
 Làm ―. Làm mặt khéo léo, hay bày chuyện, học làm khéo léo, cũng có nghĩa khen rằng làm nên công việc. Làm khôn làm khéo, chỉ nghĩa là làm mặt giỏi.
 ― làm tôi vụng, vụng nõ làm tôi ai. Kẻ khéo, thường phải mệt nhọc, kẻ vụng có biết chuyện chi mà làm.
 ― thay! Tiếng lấy làm lạ, chỉ nghĩa là khéo lắm, khéo dường nào, cũng có nghĩa chê trách sao có cắc cớ, sao có bày đều.
 ― thì thôi! Tiếng trách móc sao có làm chuyện thày lay, hoặc nói chuyện không phải nói.
 ― bày. Tiếng trách sao có bày chuyện.
 ― bày đều. id.
 Khôn một người một léo, ― một người một ý. Khôn có thế khôn, khéo có thế khéo, ai ai cũng có đều khôn khéo riêng.
 ― nói. Nói khôn, nói giỏi, khôn trong lời nói, cũng là tiếng trách sao có nói thế nọ thế kia.
 Nói ―. Nói khôn khéo, nói châm chích, nói xa gần làm cho kẻ khác khó hiểu, khó giận.
 Nói khôn nói ―. id.


Khèon. Khều.
 ― móc. Cái cây dài một đầu có móc, thường dùng mà hái trái cây.
 Lấy chơn mà ―. Co bàn chơn mà khều.


Khépn. Đóng gá, gài đỡ; ép lại, dẹp lại; ráp lại.
 ― cữa. Đóng gá kiến cữa, xô kiến cữa lại, không để trống.
 ― áo. Bắt vạt áo mà ém lại.
 ― ván thùng. Ráp ván thùng.
 ― hộc mả. Ráp khuôn hộc mả.
 Ngồi ―. Ngồi ép lại một phía; ngồi khép nép.
 Đứng ―. Đứng dẹp lại một bên: đứng khép nép.
 ― lại. Ráp lại, sửa lại, kềm bóp lại.
 ― mở. Đóng lại, mở ra.
 ― nép. Bộ sợ hãi, bộ khiêm nhường; thâu súc mình lại
 Sợ ― nép. Sợ hãi, khóm róm, xếp mình đứng lại một chỗ.


𤋸 Khétn. Có mùi da xương, lông tóc cháy sém mà bay ra.
 ― khao. id.