Trang này cần phải được hiệu đính.
535
LÃM
― đào. khai trốn. dân nghèo chịu thuế không nổi, làng phải làm đào.
― núng. làm bộ chê bai, không thèm.
― nủng. hay khóc nhệ nhệ ( con nít).
― rây. làm cho mình rây rạc, hay khuây phá.
― bọ chét. hay cằn rằn dức lác, làm bộ rộn.
Nói ― thàm. nói xàm xỉnh không ra điều chi, nói như đứa điên.
― bộ. dối giả, làm ra bộ tịch gì.
― lịch. id.
― lôi. id.
― khúc. ăn ở khúc mắt, làm khúc mắt, làm thiểm thước.
― eo nâu. đèo bòng, làm khúc khổ, ép lòng kẻ khác, làm trẹo.
― trẹo. làm trục trẹo, ngang chướng khó chịu.
― ngang chướng. làm ngang dọc không theo ý kẻ khác, hoặc bắt kẻ khác phải tuỳ mình.
― mụ. làm mụ chị, hay nói lý sự, nói đều sửa dạy con em mà là nói thái quá. lãnh việc giúp đờn bà đẻ.
― mủ. đã có mủ, ( nói về ung độc).
― nhọt. mọc nhọt, mọc ung độc.
― mủ ― nhọt. sinh sự, làm mưu chước, bày khôn dại, làm cho sinh sự bất hoà.
― hiệu. ra hiệu gì, bày dấu hiệu.
― lệnh. bày hiệu lệnh làm cho kẻ khác sợ mà vâng theo hiệu lệnh. chém một người làm lệnh.
― oai. làm cho người ta kinh sợ oai quiền mình.
― tang. lấy làm tang tích, ( tang ăn trộm).
― kiểu. lấy làm kiểu vở, dùng làm kiểu vở.
― mẫu. dùng làm thức, làm mẫu. id.
― gốc. làm căn bổn, làm cội rễ.
― cốt. dùng làm gốc, làm sườn.
― song. làm đôi, thành đôi.
― ngăn. làm cho có ngăn, ngăn ra, dành để.
― bia. nêu ra trước, làm như cái bia, bắt nó làm bia, thí là bắt nó chịu lới ăn tiếng nói v. v.
― bộ. tu bộ.
― sổ. lập sổ.
― ngặt. làm ngặt nghèo, làm bức nhau.
― bức. id.
― khó. làm cho phải ngăn trở, khó lòng.
― bươn. làm hối hả, làm cho mau.
― bướn. làm lấy đặng, nên hư cũng làm.
― lây rồi. id. làm cho rồi, chàng kỳ nên hư.
― lây có. id. làm cho có.
― gọi là. id.
Lấy ― quí. yêu chuộng, cảm như quí báu.
Lấy ― trọng. id.
― thế thân. lập thế thân, dùng cách thế gì, cho được việc gì.
― sao. ra thể nào, cớ nào, ( tiếng hỏi).
― vậy. ra như vậy, phải vậy.
― vầy. phải như vầy.
― thế chi. làm thế gì, cách gì.
Ăn ― sóng nói ― gió. ăn nói hỗn hào, đặt để chuyện hư không.
― máy. kéo máy, máy kéo.
― mưa. mưa; làm cho mưa xuống.
― hùm. làm dữ, làm như cọp.
― hổ. id.
― chảu. làm xấc xược, làm phách, làm láo.
― thanh giá. làm danh giá, làm sang, làm sỉnh.
― liều. phân ra từ liều; đánh liều không kể chi.
― phứt. làm cho mau, cho rồi, chẳng để lòng dòng.
― giận ― hờn. làm mặt giận, làm nung nẩy, không bằng lòng.
― việc. táng việc.
Lịch ―. id.
Bác ―. học biết nhiều, coi đủ các sách.
Ngự ―. vua xem.
Lõm ―. bộ ăn bốc hốt, khó coi; ăn nói thô tục.
― giảm. bộ láp giáp, nói lầm giầm.
Bao ―. ( coi chữ bao).
|