Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/552

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
539
LẨN

 Mũi ki ―. mũi lớn quá.
 Nhà lợp ngói vẩy ―. nhà lợp bằng thứ ngói vẩy.
 Khô ― chả phụng. thịt lân xẻ khô, chả làm bằng thịt con phụng; lân, phụng không có, thì dùng khô nai, chả công mà thế.
 Kì ― lửa. cả mình đầy những ghe chóc, hơi thở nóng như lửa. tiếng gọi những người có ghẻ, ở dơ.
 Múa ―. cuộc chơi; người ta bong hình con lân; một người đội mà múa chơi cũng có ý trừ tà ếm quỉ.


Lânc. ( liên) thương xót.
 ― mẫn. hay thương xót, đoái thương. id.
 ― tuất. id.
 Khất ―. cầu khẩn kẻ khác làm ơn; xin kẻ khác thương xót.
掉 尾 乞  |   Trạo vỉ khất ―. Ngoắt đuôi, mơn trớn, như con chó, chỉ nghĩa là làm chuyện dua mị thới quá.


Lậnn. làm gian, ăn lận, gạt gẫm.
 Ăn ―. id.
 Đánh ―. id.
 Làm ―. id.
 ― mạt. id. có tiếng nói: lận thì mạt, thì hiểu là của gian lận chẳng làm nên, một làm cho phải hư hại.
 Nói ―. nói lời châm chích, nói khéo.
 Cờ gian bạc ―. trong cuộc cờ bạc làm sao cũng có gian lận.
 ― thúng. uốn sửa cái mê đem vào vành mà làm ra cái thúng.
 ― miêng khóc. mếu miệng khóc.


Lấnn. xô đẩy, thôi thúc, lấy mình mà ép mà dừa đi; trổi hơn.
 ― lướt. xô đẩy hiếp đáp, lấy thế mà hiếp nhau.
 ― lôi. ỷ thân, ỷ thế, muốn cho hơn kẻ khác, nói lân lôi thì là nói trên.
 ― thế. giành thế; ỷ thế mình hơn mà hiếp kẻ khác; Đặng thế hơn.
 ― sức. lấy sức mạnh mà giành mà lướt; mạnh sức hơn.
 ― trí. lấy trí mà hiếp; có trí nhiều hơn.
 ― đất. giành đất kẻ khác.
 ― nhau. xô đẩy nhau, lấy mình mà đẩy mà ép kẻ khác về một bên.
 Xô ―. xô ra, đẩy ra, vá xô và lần.
 ― hơn. mạnh hơn, trổi hơn.
 Xâm ―. cướp giành, ( nói về đất nước).
 Đứng ―. đứng ép lại một bên ( tiếng biểu).
 Ngồi ―. ngồi ép lại một bên. ( tiếng biểu).


Lầnn. phiên ,thứ; tầng bậc; lừa theo; cứ theo phiên thứ; một khi một ít.
 ― ―. một khi một ít.
 Một ―. một phen, một chuyến.
 Hai ―. hai phen.
 Nhiều ―. nhiều phen, năng có.
 Mấy ―. mấy thứ, mấy phen, mấy khi.
 ― lừa
 ― lữa
 ― lựa
 ― cứa

Chậm chạp, ca kì, chuyển vẩn, trì mò. Lần lựa rày mai.
 Nói ―
 Hẹn ―

Kì hẹn mãi, không nói cho chắc.
 ― cần. chậm chạp, lờ ngờ.
 ― lượt. phiên thứ.
 ― nầy. phen nầy, khi này.
 ― theo. men theo, đi theo.
 ― mò. lò mò, trì mò; thủng thỉnh đi theo, men theo.
 ― hồi. id.
 ― lại
 ― tới

Men lại, thủng thỉnh mà lại, xít lại gần.
 ― đường. ra đường mà đi, đi chậm chạp.
 Phân ―. phân tới từ chút; hồi phân lần lần; đi tới được chừng nào hay chừng ấy.
 Cù ―. loài thú nhỏ, lông vàng, bộ chậm chạp, hay đeo theo nhánh cây. nói về người lần lựa, chậm chạp thì lấy theo nghĩa ấy.


Lầnn.
 ― thần. bộ thơ thẩn, buồn bực, chậm chạp, đi không muốn bước.