Trang này cần phải được hiệu đính.
45
BỂ
tâu đối, không dám nói tới vua, chỉ dưới bệ mà kêu.
― tiên. Trước mặt hoàng đế.
― rồng. Bệ vua ngự, có chạm rồng.
― đơn. id.
Đường ―. Làm ra oai nghi, sự thể cao sang.
― vệ. Lập oai nghi, lập ban thứ, có đông người hầu hạ.
Cữa ―. Cữa có bảng ngăn phía dưới, đối với cữa xáo, kiên dài tột đất.
― cữa. Bảng ngăn đỡ lấy kiên cữa.
Đau ―. Đau liệt, đau dậy không nổi.
Đánh ―. Đánh nặng ; đánh bại thân mình.
― mình. Đau rêm, hoặc liệt nhược quá.
― cánh. Đau cánh, mỏi cánh quá.
― vai. Đau vai quá.
Thua ―. Thua quá, thua hết tiền bạc.
| 藏 ― tàng. Cất giấu, phong kín.
閉 門 謝 客 ― môn tạ khách. Đóng cữa từ khách, không chịu tiếp khách.
| 塞 ― tắc. Ngăn lấp.
― tệ. Tệ quá, hư quá, dở quá, không dùng được.
― quá. Dở quá, hư quá Học hành bế quá.
Lâm ―. Chứng bệnh đái són, nước đái rỉ rả, chảy ra hoài.
便 嬖 Biên ―. Kẻ hầu gần, tay trong.
― thiếp. Hầu yêu.
Bồng ― Đai con, ôm con, ràng rịt lấy con. .
Thương mẹ ― con. Vì mẹ mà ôm ẵm lấy con (con ghẻ).
― trên. Kẻ lớn trên ; kẻ tôn trưởng ; phía trên.
― dưới. Kẻ nhỏ ; vai nhỏ ; phía dưới.
― trong. Phía trong ; thân trong.
― ngoài. Phía ngoài ; thân ngoài.
― trái. Bên nghịch.
― mặt. Bên thuận.
― cao. Mực cao.
― ngang. Khổ rộng, mực ngang.
― hoành. id.
― dọc. Đường dài.
― trường. id.
― đức hạnh. Phần đức hạnh.
― nhan sắc. Phần nhan sắc.
― ăn mặc. Cách ăn mặc.
― nào cũng phải chịu. Thế nào cũng phải chịu.
― bộn. Dư thừa, nhiều quá, tràn trề.
Một ―. Một phía, một thể Chịu một bề, thì là chịu miệt dài.
Tư ―. Khắp bốn phía, khắp hết ; đủ cách thể.
Ba bên bốn ―. id.
Mọi ―. Mọi cách thể.
Nhiều ―. Nhiều thể, nhiều cách Khốn khổ nhiều bề.
Việc ― ―. Việc làm không hết, công việc lăng xăng.
Ngồi ― ―. Ngồi một ván, choán hết chỗ ngồi ; bộ mập lắm.
Chê ―. Bộ sẽ ngang, trải ra, choán chỗ Ngồi chê bê.
― tê ― tái. Trải ra, nghinh ngang không tém tẻ (nói về bộ ngồi nằm).
― sề. Lan ra, trải ra như cái sề ; bộ lớn vóc quá.
― thê. Bộ cao cách ; sự thể sang giàu.
Làm ―. Làm bề thế, làm cao cách, làm lẽ.
Làm ―. Đập xâu, làm vỡ, làm hư, làm cho rã rời.
Đánh ―. Đánh xâu, đập vỡ Đánh – đầu ; (tiếng ngăm đó).
― nghề. Bộ rã rời Thường nói về sự đau mình đau xương Đau bể nghề: thì là đau rêm cả thân mình.
Bát ― đánh con sao lành. (coi chữ bát).
Đổ ―. Làm đổ, làm bể ; làm hư hao;.
― mủ. Chảy mủ, ra mủ Thường nói về ghẻ chốc thình lình bể mủ ra.
― dĩa. Bắn nhằm bia, nhằm tròng.
|