Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/116

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
111
NGUYỆT

Nguyênc. Đầu hết, gốc tích; còn toàn vẹn, còn y như cũ; nghĩ cho.
 ― vẹn. Toàn vẹn, còn y như cũ.
 ― cựu. Gốc tích cũ, căn do buổi trước.
 ― hiệu. Nguyên ven, không ai đả động tới.
 Y ―. Còn y như cũ.
 Còn ―. id.
 Để ―. Để y vậy, không đả động.
 ― tinh. Nghĩ tinh cho.
 ― do. Gốc tích.
 ― gốc. id.
 |  委  ― hủy. id.
 ― quân. Làng cũ, xứ sở cũ.
 ― một sở. Trọn một sở; bỡi một sở.
 ― án. Chính bổn án làm ra trước.
 ― đơn. Chính lời trong đơn, giấy kiện trước hết.
 ― bổn. Bổn cũ, bổn chánh.
 ― tiền là một trăm. Thiệt số tiền là một trăm.
 ― cáo. Tiên cáo, người đi thưa kiện.
 ― chủ. Chủ cũ; chính chủ.
 Trung ―. Nước Trung-quốc.
 Thái ―. Tên tĩnh ở giáp cõi Tàu.
 Trân ―. Tên đồn ở trong ngọn sông Bắc chiên, thuộc Tân-an.
 Kèo giao ―. Các cây kèo chịu lấy cái nóc nhà.
 Giao ―. Châu, gác kèo giao nguyên.
平  |  曠 野  Bình ― khoáng dã. Đất bằng đồng trống.
追  |   Truy ―. Phân cho ra gốc tích.
歸  |   Qui ―. id.Làm cho y như cũ.
還  |   Hườn ―. Trở lại như cũ; làm cho trở lại như cũ.(Phép toán).


Nguyênc. Nguồn, suối.
 ― tuyền. id.
 ― đầu. Đầu nguồn.
木 本 水  |   Mộc bổn thủy ―. Ấy là cây có cội nước có nguồn, chỉ nghĩa là có ông bà cha mẹ thì mới có mình.


Nguyệnc. Ước, trông.
 Khẩn ―. Ước xin, khân hứa.
 Cầu ―, hoặc ―cầu. Khẩn cầu, van vái, kêu xin.
 ― xin. Cầu xin.
 ― cùng. Khấn vái, khẩn cầu cùng ai.
 ― cho. Ước cho.
 ― gẫm. Suy gẫm.
 ― kinh. Đọc kinh, cầu kinh.
 ― ước. Khấn cầu, ước xin, khấn nguyện.
 Lời ―. Lời ước xin, khấn hứa.
 Tình ―. Tự mình ưng chịu.Lính tình nguyện, thì là lính xin lấy mà đi.
 Phát ―. Lập lời nguyện.
 Nhứt ―. Quyết chí, độc chí, khấu khấn một bề.


Nguyềnc. Khấn nguyện, khấn hứa.
 ― xin. Ước xin.
 ― cùng. Khấn nguyện cùng ai.Nguyền cùng trời đất.
 Lời ―. Lời ước xin, lời khấn hứa.
 Thề ―. Thề thốt, khấn hứa.
 Lỗi ―. Lỗi lời thề, lời hứa.
 Vẹn ―. Giữ trọn lời đoan thề.
 Phí ―. Được như lòng ước xin, van vái.
 Tật ―. Có tật bịnh, mắc tàn tật.(Tiếng đôi).


Nguyễnc. Tên họ.
 Họ ―. id.
 Nhà ―. Dòng vua họ Nguyễn bấy giờ.
 ― chúa. Chúa là họ Nguyễn, (đời nhà Lê làm vua).
 ― triều. Triều nhà Nguyễn.


Nguyệtc. Mặt trăng.
 Mặt ―. id.
 Con ―. id.
 ― lão. Ông tơ, bà nguyệt, người ta nói là vì thần ở trên mặt trăng, chủ việc làm mai mối.
 ― lệnh. (Coi chữ ngoại).
 ― kinh hay là kinh ―. Đàng kinh đờn bà.
 Hoa ―. hay là - hoa.Chuyện trăng hoa, hoa tình.
 Phong ―. Cuộc trăng thanh gió mát.
 ― thực. Sự thể mặt trăng bị trái đất che khuất mặt trời.
 |  季  ― quí. Thứ cây nhỏ cỏ bông thơm ngát, mỗi cuối tháng đều có bông; (ấy là nghĩa chữ nguyệt quí).