Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/180

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
175
ÔM

Ỏin. Vang rần, om sòm.
 Iêng ―. id.
 La ―. La om sòm, la lớn tiếng.
 Kêu ―. Kêu om sòm.
 ― tai. Điếc tai.


Ôin. Tiếng than về sự dau đớn, buồn rầu; sầu héo; cốt bản lề cữa xếp.
 Hỡi ―. Tiếng than van.
 Thương ―. id.
 Trời ―. Tiếng kêu trời mà than.
 Cha ―
 Mẹ ―

Tiếng kêu cha mẹ mà than.
 Con ―. Tiếng kêu con, than thở với con.
 Ỷ ―. Tiếng than cực khổ, đau đớn.
 ― thôi. Tiếng ngã lòng; lấy làm cực khổ.
 Hồi ―. id.
 Cau ― ruột. Cau sầu héo ruột, nẩu ruột.
 Cha ― cha. Tiếng lấy làm lạ.


Ốin. Nhiều quá.
 Hàng ―. Hàng nhiều quá, bán không hết.
 Vỡ đôi ―. Vỡ lỡ; vỡ nước nguồn (nói về đờn bà chuyển bụng đẻ, nước trong mình bực ra rồi thì đẻ liều).


Ổin. Thứ cây nhỏ, tròn trái, hột nhiều đến khi chín thì có mùi thơm, ngườ ta ăn cả ruột võ.
 ― tàu. Thứ ổi nhỏ lá nhỏ trái, người ta hay là trồn để mà coi chơi.
 ― kiểng. id.
 ― trâu. Thứ ổi lớn trái.
 ― sẻ. Thứ ổi lớn lá, lớn cây mà nhỏ trái.
 ― nếp. Thứ ổi trắng ruột.
 Bần ―. Thứ bần tròn trái giống trái ổi.


Ỗin. Tiếng than kêu.
 ― thôi! Tiếng bất bình. .
 ― già. Tiếng thao, tiếng mở đầu.
 Cha ―. Tiếng kêu vì đau đớn.
 Chao ―. id.


Ộin. Tiếng dỗ con.
 Nín đi, ―! Con ôi! nín đi, con; đừng khóc nữa, con!.


𠲖 Ơin. Tiếng kêu; tiếng thưa cho mình biết đã nghe kêu, (nói về kẻ bằng vai hoặc nhỏ hơn mình).
 Cha ―. Tiếng kêu cha; ở cha.
 Mẹ ―. Tiếng kêu mẹ; ở mẹ.
 Con ―. Tiếng kêu con; ở con.


Ớic. Ý, tứ, ý muốn.
 ― từ. id.
 Cố ―. Quyết ý, dụng tâm.
 Hữu ―. Có ý.
 Có ― từ. Cẩn thận.
 Thất ―
 Bát ―

Vô ý.
 ― hợi! tiếng lấy làm khi bạc, Ới hợi. Mầy có tài gì?.


Ớic. Tốt.
 ― chỉ. Lời hoàng hậu truyền dạy.


Omn. Tiếng vang dầy.
 ― sòm, thòm. id.
 Làm ―. Làm cho nổi tiếng, làm rầy rạc.
 Kêu ―. Kêu rần, kêu cả tiếng.
 ― bóp. Sửa soạn, nuôi dưỡng cho kỷ, (thường nói về gà chọi).
 ― gà. Cho gà uống nước, sửa soạn cho gà (đá độ).
 ― cọc chèo. Sửa cọc chèo, cột nó cho chắc.
 Rau ―. Tên rau thơm hay ở đất bùn.


Omn. Cái nồi nhỏ tròn mình, người An-nam hay dùng mà nấu trà Huế.
 Nồi ―. id.


Ômn. Hai tay xoác lấy.
 ― lây. id.
 ― riết. Ôm cứng, ôm chặt cứng.
 ― con. Hai tay ràng lấy con, bồng con.