Trang này cần phải được hiệu đính.
199
PHÓ
― việc. Lăng xăng nhiều việc.
Chốn ― hoa. Chốn đô hội, đủ vẻ lịch sự, chốn thiềng thị.
― lưu. Xiêu lưu.
― bạc. Dật lạc.
― ― ảnh hưởng. Thoáng qua, như bóng như tiếng vang; vất vơ không có hình tích, không có bằng cứ.
Giấy ―. id.
― quan. Giấy quan truyền bảo việc gì.
Tống ―. Tống bùa, tống giấy truyền việc gì.
Ngân ―. Giấy dùng cũng như bạc.
牌 | Bài ―. Giấy đánh số hiệu.
白 鴿 | Bạch cập ―. Giấy đánh số hiệu bên Trung-quốc.
呂 宋 | Lữ tống ―. Giấy đánh số bên Ma-ni.
― lụa. Dầm phơi, làm cho lụa trắng.
― sáp. Nấu sáp cùng luyện cho trắng.
Trắng ―. Trắng lắm.
― đờn. id.
― phịch. Tiếng vỗ đồ mềm, (như vỗ bụng v.v).
Nói ―. Nói gạt, nói phớm, nói khôn khéo, làm cho kẻ khác nghe tin.
Phớm ―. id.
Nói phớm ―. id.
― sách. Bộ sách.
Một ―. Một môn, một bộ.
Thổi ― ―. Chùm miệng thổi lửa, làm ra tiếng tròn dài.
Ngáy ― ―. Ngáy nổi hơi.
Đình ―. Cung trạm.
― cho. id.
― hứa. Giao cho; cho phép.
Phê ―. Phê chữ, cho chữ (quan).
― việc. Giao việc, hủy việc cho.
― việc. id.
Chánh ―. Chức làm chánh, chức làm phó.
― tổng. Chức phụ việc cai tổng, cai tổng thứ hai.
― xả. Chức phụ việc cai xả.
― thôn. Chức phụ việc thôn trưởng.
― lý. Chức phụ việc lý trưởng.
― tướng. Quan tướng thứ hai.
― tế. Thầy sáu chức, cha phó. (Đạo Thiên-chúa).
― sư. Chức kê lấy chính sử.
Làm ―. Làm chức thứ hai.
― lị. Đi tới chỗ làm quan; đi lãnh việc quan.
― chức. Đi cung chức, đi làm quan chỗ nào.
|