Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/225

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
220
QUAN

 ― án sát. Quan thứ ba trong một tỉnh, chuyên lãnh việc hình như các án trộm cướp, sát nhơn, v.v.
 -binh. Quan hay việc binh.
 ― lãnh binh. Quan làm đầu việc bình thường trong một tỉnh.
 ― quân. Các kẻ làm quan cùng quân lính (tiếng gọi chung).
 ― tòa.  Quan hay việc từ tụng, (tước mới).
 ― thẩm phán. Id.
 ― đề hình chưởng lý tam tòa. Quan đồng việc tử tụng trong các tòa.
 ― biện lý tòa.  Quan hay việc tra hỏi.
 ― bồi thẩm. Quan dự việc thẩm án.
 ― đổng lý tòa trên. Quan làm chủ tòa trên.
 ― bình sự. Quan hiệp nghị bên tòa.
 ― chánh thẩm án.  Quan chủ việc xử đoán.
 ― bàu.  Trạng sư, thầy kiện.
 ― khâm mạng, tổng thống. Quan đồng việc cai quản bên cõi Đông dương, quan đô hộ phủ.(tước mới).
 ― tá lý.  Quan chuyên biện phỏng vấn.
 ― thống đốc (Nam kỳ).  Quan chủ việc trị lý trong sáu tỉnh Nam kỳ.Cũng là tổng đốc.
 ― hiệp lý.  Quan phó thống đốc hay việc lục tỉnh Nam kỳ.
 ― đầu phòng. Quan hay một phòng riêng.
 ― tuần thành. Quan hay việc tuần phòng.
 ― tuần lý. giữ gìn cho yên trong một sở.
 ― đốc lý thành phố.  Xã quan.
 ― tham biện. Quan hay việc binh dân trong một địa phận.
 ― giám đốc. Quna lớn lãnh việc điều tế, thanh tra các việc.
 Đàng ― lộ.  Đàng cái lớn.
 Đàng cái ―.  Id.
 Làm ―. Lãnh chức phận hay việc binh việc dân.
 Châu ―. Id.
 Cầu ― lo lắng cho được làm quan
 Cầu ―. Cầu nhà nước làm.
 Cửa ―. Dinh quan, chỗ quan hành chánh.
 Nữ ―. Gái hầu có chức tước phẩm hàm (người trong cung).
無  |  冒 有  |   Vô ― mạo hữu ―. Giả mạo mình là quan, hoặc là người quan sai (mà gạt gẫm người ta).
 Đi lễ tần ―.  Đi lễ mừng quan mới đáo nhậm.
 Vô ―. Tới cửa quan, đi tới quan.
 Bổn ―.  Bổn chức, tiếng quan sở tại xưng mình.
 -thuế. Thuế nhà nước.
 ― vặt. Của quan, của nhà nước.
 Nhập ―. Tịch ký đem vào kho.
 Bá ―. Tiếng gọi chung cả quan văn quan võ.
 Ngũ ―.  (coi chữ ngũ).


Quanc. (Quán) Mão, mũ.
 ― đai.  Đai mão, (đồ triều phục của các quan).
 Lễ gia ―. Lễ cho đội mão, lễ chúc phước cho con trai đã được hai mươi tuổi nghĩa là đã đến tuổi khôn.
加  |  進 爵  Gia ― tấn tước. Tiếng chúc lành cho ai được làm quan, được vinh hiển.
 Miễn ―. Cất mão, chịu chẳng phải.


Quanc. Cái hòm chôn kẻ chết.
 -quách.  Cái hòm cũng là cái bao quan.
 |  材  ― tài. Cái hòm đã liệm kẻ chết rồi.
 |  柩  ― cữu. id.
動  |   Động― Lễ nhắc quan cữu lên
移  |   Di ―. Lễ dời quan cữu ra thỉnh sự hoặc đem vào rạp.
扛  |   Giang ―. Đạo hò, đạo tùy.


Quanc. Nguyên một chuỗi 600 đồng tiền.
 -tiêu. Id.
 Tiền ―. Tiền xổ luôn một chuỗi là 600 đồng.


Quanc. Đóng gài, then máy, cần cấp, cửa ải, chỗ địa đầu.
 -hệ.  Can hệ, mắc mưới, cẩn cấp.
 ― cẩn
 ― yêu.  Cẩn cấp, trọng vọng.
 ― trọng
 Cơ ―.  Then máy, sự thể.
 -phòng. Phòng bị, giữ gìn; con dâu qua cỏ phần hay cả việc bình dân.
 ― ải.  Cửa ải, cửa biên thùy.
 ― thuế. Thuế nhập cảng, thuế hóa hạng.