Bước tới nội dung

Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/273

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
268
RUI

Rứan. Thế ấy, thể ấy, cách ấy.
 Mần ―. id.
 Để ―. Để vậy.
 Răng ―. Thế nào, sao vậy.
 ― chứ. Khi ấy, bây giờ (thường để chữ khi ở trước).
 Nói hà ―. Nói theo kẻ khác; nói bác tử.
 Làm há ―. Làm cầu vui, không ai mượn mà làm, thấy kẻ khác làm mà làm theo.
 Làm mần ― chả được. Làm thế ấy không được.


𣳮 Rửan. Lấy nước làm cho sạch; làm cho rảnh rang.
 ― ráy. id.
 ― tay. Rửa cái tay.
 ― cây. Cắt tỉa nhánh lá làm cho cây rảnh rang.
 ― dao. Sửa con dao.
 ― cưa. Sửa răng cưa.
 ― lỗi. chữa lỗi, giỏi lỗi.
 Phép ― tội. Phép làm cho khỏi tội tổ tông.
 Lễ ― chơn. Phép riêng cho đạo Thiên Chúa.
 ― nhơ ― nhuốc. Làm cho khỏi nhơ nhuốc, chuộc danh thơm tiếng tốt.
 ― hồ. id.
 ― mình. Chữa mình; rửa trong thân mình (không phải tắm).
 ― mặt. Rửa cái mặt.
 ― chơn. Rửa chơn cho sạch.
 Mình ốc chẳng ― lại mang cục rêu. Mình dơ chẳng quản, lại muốn rửa cho kẻ khác.


𣳮 Rữan. Úng, rã, héo don, vàng úa; kham, khá.
 Úa ―. Héo vàng.
 Chín ―. Chín úng; chín bấy.
 Hoa ―. Hoa bấy rã.
 ― đực. Chịu đực (thường nói về heo).
 Làm chẳng ―. Làm không kham.
 Giữ chẳng ―. Giữ không vẹn.


Rụcn. Rũ, mục, giũ cởi, rã rời; xao động; tiếng trợ từ.
 ― rũ. Khú rũ, già cả quá; đã mục, đã rã rời.
 Chín ―. Chín bẩy, chín quá.
 Mỏi ―. Mỏi mê quá.
 Đứng ― chơn. Đứng lâu quá, đứng đã mỏi chơn.
 ― xương. Rã xương.
 Làm biếng ― xương. Làm biếng quá.
 Ở tù ― xương. Ở tù lâu quá.
 Ở ―. Ở lâu quá.
 Làm ― ―. Khua động khuấy phá, nổi tiếng tăm.
 ― rịch. Khua động nhẹ nhẹ.
 Truông ― rịch. Tên truông nhiều cọp, đàng lên Tây-ninh.
 Không dám ― rịch. Không dám cục kịch, không dám xao động.
 ― tang tình. Tiếng trống đánh cao thấp nhiều bậc.


𡄍 Rúcn. Lấy mỏ mà xoi xỉa (như vịt); chun vào, lòn vào, xoi rỉa; tiếng trợ từ.
 ― rỉa. Lấy mỏ mà xoi rỉa.
 ― ráy. id.Cũng có nghĩa là róc ráy.
 ― vô bụi. Chun vào bụi, đi râm trong bụi; đi trốn.
 Cắn ―. Và cắn và rúc rỉa; làm cho phải đau đớn: Lương tâm cắn rúc.
 Vịt ―. Vịt thò mỏ xuống nước xuống bùn, xoi xỉa mà tìm vật ăn.
 Giòi ―. Giòi chun vào, lòn vào (thịt thúi).
 Gấp ―. Gấp ngặt.
 ― rắc. (Coi chữ rắc).
 Khóc ― ―, khóc ri ―. Khóc tấm tức, khóc mê man.


𤊧 Rựcn. Sáng rỡ, chói ra nhiều vẻ.
 ― rỡ. id.
 Sáng ―. id.
 Răn ―. (Coi chữ răn).
 Nói ―. Nói ràn, nói om.
 Đồn ―. id.
 ― bụng. Xốn xang trong bụng.
 ― gan. Nổi gan, nổi nóng.


Ruin. Cây cưa từ lát mỏng dài thả trên đòn tay để mà chịu lấy ngói.