Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/369

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
364
THÂN

 Độ ―. Lo cho mình.
 Hộ ― ―. Giữ mình.
 Tùy ―. Đem theo mình, để mà giữ mình.
 Nhiêu ―. Khỏi xâu góp, khỏi việc bua quan, tước mua cho khỏi sưu thuế.
 Tư ―. Thân mình.
 Phần ― thể. Một phần trong thân thể, như tay, chơn v.v.
 Hoành ― hoại thể. Làm cho mình phải khốn cực ; hại mình.
 Chẳng ra ―. (phận gì).Chẳng nên sự gì ; hư quá.
 Hổ ―. Tủi hổ về bổn phận mình.
 Tủi ―. id.
 Biết ―. Biết bồn phận mình, là lành ở một chỗ, lỗ ở một nơi.
 Chung ―. Cả đời.
 Cực ―. Cực khổ.
 Khổ ―. id.
 Sướng ―. Sung sướng tấm thân.
 Ấm ―. No ấm.
 Nhàn ―. Rảnh rang vô sự.
 Yên ―. Yên ổn khỏi lo.
半  |  不 遂  Bán ― bất toại. Nửa thân mình không chuyển động được ; bại hết nửa thân mình.
 Ra ― ăn mày. Nghèo nàn khốn khổ.
 ― già. Phận già cả.
 ― gái. Phận con gái.
 ― áo. Chính hai vạt áo, cốt tử cái áo.
 ― trong. Phía trong.
 ― ngoài. Phía ngoài.
 ― trên. Phía trên.
 ― dưới. Phía dưới.
 Đau tiếc ― lành tiếc của. Đau sợ chết, mạnh rồi lại không muốn chịu tiền thầy.
 Phá ―. Rách của mình ; mất đồng trinh.
 Hạ ―. Từ nữa mình trở xuống.
 Đích ―. Chính mình.
 Mát ―. Yên một bề, khỏi chịu sự gì.Thà chết cho mát thân.
 Khỏe ―. Sung sướng, khỏi chịu khó nhọc.
 Cho nhàn tấm ―. Cho được thanh nhàn.
 Chẳng biết ―. Chẳng biết xấu hổ.
 ― sống không bằng ― chết. Sống còn lây lất, chết lại khó hơn, ấy là sống một đồng không hết, chết mười đồng không đủ ; một nghĩa rằng người sống ít lo, kẻ chết phải lo hơn.
以 財 蔽  |   Dĩ tài tế ―. Lấy của che thân, muốn cho mình được tử tế hoặc khỏi đều họa hại thì chẳng khả tiếc của.
 Thuế ―. Thuế đầu người.
 ― chỉ. Giấy thuế thân.
明 哲 保  |   Minh triết bảo ―. Khôn ngô biết giữ lấy mình, chẳng để cho người ta làm tội tới mình.
 Hóa ―. Đầu thai, nhập vào xác đồng mà sinh ra ; sinh kiếp khác.
 ― hậu. Thân sau, thân chết rồi. - 後 不 壞 Thân hậu bất hoại, chết rồi mình không hư nát.(Phật).


Thânc. Gần, yêu, nghĩa thân.
 ― thích. Bà con.
 ― quiến. id.
 ― nhơn. Kẻ bà con.
 Song ―. Cha mẹ.
 Nghĩa ―. Cha mẹ, bà con.
 Tông ―. Dòng họ.
 |  生 父 母  ― sanh phụ mẫu. Cha mẹ đẻ.
 Người ―. Bà con ; kẻ thiết nghĩa, kẻ tay trong.
 Trong ―. Trong vòng bà con.
 ― tử. Con đẻ.
 ― bằng. Bằng hữu, bạn thiết.
 ― cận. Kẻ ở gần.
 ― nghĩa. Kẻ thiết nghĩa.
 ― thiết. id.
 ― mật. Tin tưởng nhau lắm, gần nhau lắm.
 ― sơ. Kẻ gần người xa ; bà con hay là người dâng.
 ― thế. Có bà con, có thế thân ; có kẻ che chở.
 Y ― ỷ thế. Ỷ bà con, ỷ quiền thế.
法 不 爲  |   Pháp bất vị ―. Phép công chẳng vị bà con.
舉 目 無  |   Cử mục vô ―. Mở mắt không có kẻ thân, mồ côi, cô khổ, chẳng có bà con.
家 貧  |  老  Gia bần ― lão. Nhà nghèo, cha mẹ lại già.(Lệ phải châm chế cho người con).
 Cầu ―. Lo thể cho đặng gần yêu, như cầu thân với quan trưởng.