Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/381

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
376
THẮT

 ― đèn, trời. Nối đèn làm lễ cúng sao, hoặc để mà cầu Trời.


Thấpc. n. Ướt, hằm xuống, hạ xuống, không có bề cao; nhỏ, hèn.
 Chỗ ―. Chỗ hằm xuống.
 Đất ―. Đất sụt xuống, không cao bằng đất khác.
 Khí ―. Khi ướt hơi đất ướt, khí u trệ.
 ― khí. id.
 Phong ―. Hơi đất ướt xông lên làm cho phải đau nhức trong thân mình.
 Tê ―. (Coi chữ tê).
 Thử ―. Hơi nắng nồng cùng hơi đất ướt, hay sinh nhiều thứ bệnh, kêu là bệnh tứ thì.
 ― thổi. Lũn đũn không có bề cao.
  |  chũn
  |  lũn đũn
 Thấp lắm.
 Nằm ―. Không có bề cao, cũng không thấp lắm.
 ― nhỏ. Đã thấp mà lại nhỏ.
 ― hèn. Hèn mọn.
 ― trí. Thiểu trí, trí mọn.
 ― mưu. Ít mưu trí, không có mưu cao.
 ― giá. Nhẹ giá, hạ giá, xuống giá.
 ― thoảng
 ― thoáng

Thoáng qua, ngó thấy đó rồi lại mất.
 Vàng ―. Vàng không thắm, vàng vọt.
 Dưới ―. Ở dưới xa.
 Người ―. Người không có bề cao.
 ― người. Người nhỏ thó, người trung trung, không cao cho lắm.


Thậpc. (Mười) Lặt lượm, thâu góp.
 Thâu ―.  hoặc thu-.id.
 ― tệp. id.
 ― thủ. Lượm, lấy.
 Gia vô bề hộ, lộ bất ― đi (coi chữ đi). .
 Tứ ― nhi bất hoặc. Đến tuổi 40 thì tri ý vững vàng ít hay lầm lỗi.


Thậpc. Mười, số mười.
 Vàng ―. Vàng mười, vàng ròng.
 Vàng đứng ―. Chính vàng mười, vàng thiệt cao.
人 無  |  全  Nhơn vô ― toàn. Ai ai cũng có ti tích ít nhiều, không có ai cho toàn vẹn.
 |  室 之 邑 必 有 忠 信  ― thất chi ấp tất hữu trung tín. Một xóm 10 - cái nhà, ắt phải có người trung tín; trong một xóm phải có người tốt, không lẽ xấu hết.
 ― tự thánh giá. Cây thánh giá, (giống hình chữ thập).
 Bằng chữ ―. Ràng ngang ràng dọc, hai bề.
 ― ác. Cây thánh giá. (tiếng người ngoại đạo dễ duôi).
 Của ― phương. Của thiên hạ dâng cúng (vô chùa).
 ― thành. Mười phần; đủ trót, trót lọt, được trót.
 ― nhĩ thừa tuyên: Mười hai tỉnh, ở về phía bắc nước Annam. .
 Thẻ ―. Thẻ mười, thẻ bằng mười.


Thậpc. Mười người làm một thập, (nói về quân lính).
 Một ―. id.
 Đồ ― vật. Đồ vật dụng, kể chung.
 Tiền ― vật. Tiền phụ theo thuê lúa gạo, như tiền bao đệm v.v.
 Bài ― Một thứ bài. .


Thátc. Rái.
 Con ―. id.


Thátc. Đánh.
 Tiền ―. Đánh rơi, đánh đập.


Thắtn. Kết lại, rút lại, cột chặt, riết lại.
 ― dây. Lấy dây mà buộc, mà kết.
 ― vòng. Lấy dây làm ra cái vòng.
 ― cổ. Tròng sợi dây vào cổ, riết cho nghẹt họng mà chết.
 ― gút. Cột thắt sợi dây làm ra từ gút; chặt chịa quá.
 Mới ― gút. Thứ mọi không có chữ, có việc gì lớn thì gút dây cho nhớ, tiếng chê người thật thà quá, khẩn khẩn giữ một lời.