Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/460

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
455
TÔM

 Dây mồng ―. Loại dây hay leo rào, dây lá tia tía, trái nó chín có màu đỏ bầm.
 Chi bằng cần trước áo ―, danh cương lợi tỏa mặt đời đua tranh. An phận nghèo.


Tờic. (Coi chữ tài).


Tớin. Đến, đi đến, cho đến, thấu đến.
 Đi ―
 Bước ―
 Thẳng ―

id.
 Chạy ―. Chạy đến chỗ nào.
 Nói ―. Niềm nở, nói đến ai, nói qua chuyện gì.
 Hỏi ―. Niềm nở, hỏi han.
 Tưởng ―
 Nghĩ ―

Vì tưởng, nghĩ tình; nhớ đến.
 Lo ―. Tưởng đến; lo bề tấn tới.
 Nhớ ―. Nhớ đến.
 Thương ―. Đem lòng thương.
 Động ―. Đả động.
 ― nơi, chốn. Thấu đến nơi, chốn.
 ― kì. Đền kỳ hẹn.
 ― số, mạng. Số mạng đến rồi, tới chừng rồi.
 ― vận. id.
 ― tai. Nghe được rồi.
 Làm cho ― tay. Làm cho ra việc, làm thẳng phép, làm hẳn.
 Sắc thuốc cho ―. Chưng nấu thuốc thang cho vừa chừng, như một chén rưỡi còn bẩy phân.
 ― quan, ai khôn ngoan thì biết. Đến trước mặt quan, mới biết ai phải quấy, ai khôn dại.(nói về việc kiện thưa).
 ― tết. Đến ngày vui đầu năm.
 Kẻ trước ― người sau cũng ―. Người trước được; người sau cũng được; tiếng khuyên kể học hành, kể theo đàng công danh.
 Đi cho ― nơi. Đi cho đến chỗ mình phải đi.
 Nước ― trôn mới nhảy. Không biết lo hậu.
 Không ai biết ―. Không ai biết tới.
 Bài ―. Thứ bài bắt cặp, ai bắt được đủ cặp trước thì gọi là tới, nghĩa là đến trước rồi cùng được ăn tiền.
 Say ngã ― ngã lui. Say quá, say nhào.
 Vắn tay với chẳng ― cao. Thân phận nghèo hèn, khôn sánh bực giàu sang, (nói về việc cưới vợ lấy chồng).
 ― cậu ―. Tiếng hề đồng hối chủ nó đi.


󰑖 Tomn. gom lại, cột thâu lại; làm phép tóm giữ (theo Mên, Mọi).
 ― lưỡi câu. Cột tóm lưỡi câu.
 Dây ―. Dây thắt nhiều gút để mà trừ tà.(theo phép Mên, Mọi).
 Cột ―. Cột dây gút ấy cho ai.


󰑖 Tómn. Nhóm góp, rút lại, thâu cho vắn, làm cho vắn.
 ― thâu. Thâu góp; đem lại một chỗ; thâu về một mối; lấy đi hết.
 ― về. Rút lại, đem về một mối.
 ― về một mối. id.
 ― lại. Làm lời nói rút.
 ― góp. Thâu góp.
 ― tắt. Làm ra vắn tắt; lời nói tắt.
 Nói ―. Nói rút lại, nói việc cả thể.
 Tổng ―. Nhóm các đều thể cả, làm cho vắn tắt; gồm về một mối.
 Gồm ―. id.
 Cột ―. Cột nhóm lại, cột thâu lại một mối.
 ― lưỡi câu. (Coi chữ tóm).


𩵽 Tômn. Loài ở nước, mình cong cong, có đốt có lóng, hay đi thối lui, có đi thì búng cái đuôi.
 ― tép. Tôm lớn, tép nhỏ mà giẹp, cũng về một loại; dùng như tiếng đôi.
 ― bạc, đất, rang, lông, lửa, châu, sú. Các thứ tôm nhỏ.
 ― tít, kẹt, hùm, gọng, càng. Các thứ tôm lớn.
 ― sông. Thứ tôm hay ở Sông, ở nước ngọt.
 ― chạc. Thứ tôm biển con bằng ngón ?cái, người ta lấy làm ngon.
 Mắm ―. Mắm làm bằng tôm.
 Khô ―. Tôm nhỏ phơi khô, hoặc là tôm sấy.
 Câu ―. Cột mồi mà nhử tôm.
 Vớt ―. Dùng vợt mà bắt tôm.
 Mò ―. Mò mà bắt tôm đeo theo chà theo cò dưới sông.