Trang này cần phải được hiệu đính.
465
TRÀM
Tre ―. id.
― đi. id.
― mắt. Chặt hớt chỗ mắt mìu, róc mắt mìu.
― nhánh. Chặt nhánh, tỉa nhánh.
Làm chuyện ― mày. Làm chuyện dối giá.
― ra. Làm cho vấy vá.
― vấy. id.
― tra. Bôi trét.
― tret. id.
― nhớt. Làm không nên việc; làm cho vấy nhớt.
― nhựa. id.Làm cho vấy nhựa.
Ăn ― thèm. Ăn không đã thèm; ăn ít quá, không tới đâu là đâu.
Làm ― nhớt. Làm dối giả, làm không nên việc.
Nói ―. Nói lẫy, nói đỡ mắt cỡ.
Làm ―. Xuống lý, chịu xấu mà xin mà lấy vật gì của ai; người ta không cho cũng lấy.
Mưa ― nhớt. Mưa ít quá.
― sân. Dụng cứt trâu đánh với nước mà trét sân đạp lúa.
― bùn. Lấy bùn mà trây.
― ra. id.
― trụa. id.
― da. Xề ngoài da.
Làm ― ―. Làm mứa mứa, làm lỡ dở.
Làm ― trật. id.
Giã gạo ― ―. Giã gạo vừa đỗ cám, giã không trắng.
― đi. id.
Đi ―. Đi thú, đi đánh giặc xứ nào.
― thuyền. Đi thuyền.
― tàu. Đi tàu.
― bộ. Đi bộ.
Làm chuyện ― mày. Làm chuyện qua mặt, có mặt ai thì làm chừng chừng; làm gọi là, lấy có.
― nghỉ. Chỗ nghỉ ngơi.
Cung ―. Chỗ lập từ chặng để mà loan đệ văn thơ.
Dinh ― id.
Ngựa ―. Ngựa dùng theo việc trạm, để mà chuyển đệ công văn.
― phu. Quân ở trạm chuyên việc ông cần.
Biện ―. Người chuyên việc sao chép tờ trát ở theo trạm.
Thừa ―. Dịch mục trạm.
Thứ ―. Bậc dưới dịch thừa.
Đội ―. Chức làm đầu một hai trạm.
Cai ―. Chức việc trong trạm.
Lính ―. Quân lính ở trạm.
― lại. Nhét vật gì mà bít chỗ hở.
― khẩu. Bịt miệng; đút nhét, đem của mà cho ăn.
― lỗ ngòi. Bịt lỗ ngòi (súng), đóng lỗ ngòi.
― cánh kiến. Dùng cứt kiến mà gắn cho chặt.
― lính. Đem người mà thế cho tên lính nào; điền người đi lính thế.
Lính ―. Lính đi thế cho tên khác.
― vàm. Lớn quá, đầy lấp, càn ngang.
Ăn một miếng ― vàm. Ăn lớn miếng quá, miệng ngậm không hết.
Sưng ― vàm. Sưng lớn quá, sưng đầy lấp, càn ngang. Nổi hạch sưng trám vàm, đi không đặng.
|