Trang này cần phải được hiệu đính.
507
TƯ
― lại. Phủ che, trùm bao cho khuất.
― khăn. Lấy khăn mà trùm lại.
― tưởng. id.
― lương. id.
Hồi ―. Nghĩ lại.
― cựu. Tưởng nhớ việc cũ, nhà nước cũ.
Tương ―. Tưởng nhớ nhau.
Bịnh tương ―. Bệnh ưu sầu vì tưởng nhớ nhau.
― dung. Tên cửa biển ở gần Thừa-thiên.
― hiên. id.
― nghĩa. Tĩnh nhỏ ở ngoài Bình-định, trong Quảng-nam, nay gọi là Quảng-nghĩa.
― ý. Ý riêng.
― tình. Bụng nghĩ riêng, ý muốn riêng.
Ở ― riêng. Ở riêng một mình, ra riêng.
Làm ― riêng. Làm công chuyện riêng, làm phần riêng cho mình.
― vị. Tây vị, binh vị.
Thiên. Có ý riêng, không theo lẽ chính; ngã về một phía.
Của ―. Của riêng, của mình tạo lập.
Việc ―. Việc riêmh.
Làm ―. Phần ai nấy làm, làm lớn.
― lệnh. Làm lệnh riêng, lấy phép riêng mà làm một mình.
― hành. Trộm phép làm ngang một mình.
至 公 無 | Chí công vô ―. Rất công chính, không chỗ tư vị.
― tờ. Gởi giấy mà bàn hỏi vê viêc quan; (quan đôi hám mới được đề chữ tư).
Tờ ―. Giấy gởi ấy.
― trình. Giấy tờ việc quan, quan nhỏ hơn gửi cho quan lớn hơn.
| 嗟 ― ta. Than thở.
Các ― kì sự. Đều hay thừa việc mình; ai lãnh việc gì, giữ lấy việc ấy.
― đồ. Tước quan thượng thơ Bộ lại.
― vụ. Chức quan nhỏ hay riêng việc gì.
― lý. Chức quan hay việc (nói tống).
― sự. id.
― thiên. Quan hay về việc thiên văn.
Ngũ ―. Năm chức trong mình người ta, là ngũ quan.
― niên. Năm nay.
― ngoạt. Tháng nay.
― nhựt. Ngày nay.
― tờ. Nay tờ, (tiếng kết lời nói để sau hết).
― trát. Nay trát.id.
| 恃 ― thị. Nay cậy.id.(Giày cậy mượn sự gì).
― thơ. Nay thơ.id.
― phúc. Nay trả lời.id.
― bầm. Nay bầm.id.
― trình. Nay trình.id.
― chất. (Coi chữ chắt).
― bầm. id.
天 | Thiên ―. Tính trời phú. Thiên tư sáng láng.
― tợ. Giúp tiền, giúp của.
― chất thông minh. Bầm tính sáng láng, trí huệ nhiều.
― minh đạt. Bổn tính thông suốt, kể khôn ngỏ.
無 金 何 以 爲 | Vô kim hà dĩ vi ―. Không vàng bạc lấy chi mà nhờ; lời Trần-bình bị kiện hà lạm, chữa mình với vua Hán-cao-tổ.
― dung. Dung nhan, tướng mạo.
Thứ ―. id.
― bề. Bốn bề, tử vi.
― niên. Cả và năm.
― mùa. Cả bốn mùa.
Đồn ―. Đồn khiêng dùng bốn cái một lượt; (khiêng đồ nặng lắm).
Giàu tám ngàn ―. Giàu lưu loát.
|