Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/92

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
87
NGHE

 ― gió. Há miệng mà lấy hơi, vì là tức tối gần chết, thở không đặng nữa.
 ― ngựa. Bộ mệt nhọc quá.
 ― ngủ. Ngáp vì buồn ngủ.


Ngậpn. Đầy tràn(Nói về nước).
 ― nước. Mắc nước bao phủ.
 Nước ―. Nước đầy lên cùng bao lấy cả.
 Chìm ―. Chìm mất.
 Lúa mắc nước ―. Lúa bị nước đầy lên chôn đi cả.
 Ăn nhờ ― mặt. Nhờ ơn nuôi dưỡng hậu quả.
 ― ngừng. Dùi thẳng, không yên, không vững.
 Gối ― ngừng. Đầu gối phải co dùn, run rẩy; yếu gối.
 Việc còn ― ―. Việc chưa tính được, còn bề bề.


𠯪 Ngátn. Tiếng trợ từ.
 Bát ―. Lo xa, lo buồn nhiều nổi.
 Thơm ―. Thơm lắm.
 Cá ―. Thứ cá sông lớn con.Trắng mình có ngạnh hai bên mang.


Ngạtn. Cái cốt, cái chốt kềm.
 ― kéo. Cái cốt kềm hai về kéo.
 ― quạt. Cái chốt tra tại đầu quạt.
 Cay ―. Sâu thiểm, gay gắt.
 ― ngào. Nghẹn đi, tức thở không ra hơi.


Ngắtn. Lấy hai đầu móng tay; mà bấm mà rứtTiếng trợ từ.
 ― bông. Ngắt lấy cái bông.
 ― rau. Ngắt lấy ngọn rau.
 ― ngọn. Ngắt lấy cái ngọn; làm cho cụt ngọn, không sanh ra được nữa.
 Véo ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là làm cho đau đớn; véo là lấy ngón tay cài với ngón tay trỏ mà kẹp riết.
 ― mặt. Ngắt da mặt.
 Tái ―. Tái xanh, tái lét.
 Lạnh ―. Lạnh lắm.
 Điếng ―. Ngất đi, chết điếng.
 Chát ―. Chát quá.


Ngặtn. Nguy hiểm, gian nan, cùng túng, hết thế.
 ― nghèo hoặc nghèo ―. id.
 Túng ―. id.
 Bức ―. id.
 Thắt ―. id.
 Làm ―. Làm cho phải túng rồi.
 Bệnh ―. Bệnh nặng quá.
 Cơn ―. Cơn nguy hiểm, túng rối.
 ― mình. Gần chết.
 ― có một đều. Túng có một việc; thiếu có một đều.


Ngấtn. Nghẹt đi, bất tỉnh; tiếng trợ từ.
 Mệt ―. Mệt thở không ra hơi, mệt nhọc quá.
 Khóc ―. Khóc thất thinh, khóc thở không đặng.
 ― lên. Đưa hơi lên, lấy hơi lên, gần tắt hơi.
 ― sáng. Mắt sáng, thình lình bất tối tăm.
 ― ngơ. Dại dột; ngơ ngẩn.
 Mệt ― ngơ. Mệt đuối, mệt hết hơi.
 ― ngư. Gần chết.
 Chất ―. Chất đống, chập chồng, cao vọi vọi.
 Cười ―. Cười quá, cười thở không ra hơi.


Ngậtn. Tiếng trợ từ.
 ― ngờ. Choáng váng; ngất ngơ, dai dột.
 ― ngưởng. id.
 ― nghểu. id.
 Cao ― nghều. Cao nghệu, cao như tre miêu.
 Ngây ―. Bắt chóng mặt; bắt cháng váng.


Ngâun. Thứ cây nhỏ, bông vàng nhỏ mà thơm, người Khách hay dùng mà ướp trà tàu.
 Cây ―. id.
 Hoa ―. id.
 Hột ―. id.Chính là bông ngâu bằng hột gạo mà tròn, có mùi thơm tho.
 Mưa ―. Mưa hột nhỏ mà mát mẻ.
 Sông ―. Tên sông ở Bắc-Kì.


𦖑 Nghen. Đem vào tai, lọt vào tai; hiểu biết, ưng chịu, tin theo.
 Mắng ―. Tiếng đôi cũng là nghe.