Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/98

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
93
NGHIÊN

Nghịchc. Trái, ngang ngược, không kẻ phép, kẻ thù.
忤  |   Ngỗ ―. Kình chống, không vâng lời chịu lụy.(nói về con trẻ).
 Ngủ ―. id.
 Bội ―. Bội bạc, không tuân phép cha mẹ cùng kẻ lớn.
 Phản ―. Làm phản, làm nghịch, chống báng với nước nhà .
 Làm ―. id.
 Bắc ―. Kẻ nghịch ở phía bắc, quân ngang ngược.
 Kẻ ―. Quân làm giặc, kẻ nghịch thù, kẻ muốn làm hại cho mình.
 ― thù. id.
 ― tặc. id.
 ― đảng. Đảng dữ, quân làm loạn.
 ― ý. Làm trái ý, không theo một ý.
 ― lý. Trái lẽ, trái phép.
 ― đạo. Chống lẽ đạo, không chịu đạo.
 ― gió. Gió ngược.
 ― mùa màng. Trái mùa tiết.
 ― thì tiết. id.
 Thuận thì tu văn đức, ― thì thắng võ công. Thuận thì làm theo việc phải, không thuận thì phải dùng sức làm hung dữ.
呃  |   Ách ―. Nức cụt.
 Bên ―. Bên phía không quen, (tay, con mắt), bên giặc.
 Con mắt ―. Phía con mắt không tỏ rõ.
 Con chàng ―. Thử chim đồng nhỏ con.


Nghiêmc. Tề tỉnh, đầm thâm, đoan chính hay làm cho kẻ khác kính nể.
 Đoan ―. id.
 ― trang. id.
 ― chỉnh. id.
 ― kinh. id.
 ― nghị. id.
 ― minh. Trung chinh, phân minh, ngay thẳng.
 Oai ―. Có oai, hay làm cho người ta kính sợ.
 Phép ―. Phép nhặt, phép công thẳng.
 Người ―. Người đoan chinh.
 ― câm. Câm nhặt.
 ― kin. Nghiêm nhặt, nhặt nhiệm.
 ― nhặt. id.
 ― phụ. Cha.
 ― đường. id.
 ― từ. id.
 Tiên ―. Cha mới mất.
教 不  |  師 之 惰  Giáo bất ― sư chi đọa. Dạy dỗ chẳng nghiêm, thì là tại thầy không cần mẫn.


Nghiệmc. Coi xét kỉ, làm cho ra sự thật.
 Sát ―. id.
 Xét ―. id.
 Khán ―. id.
推 古  |  今  Suy cổ ― kiêm. Xét nét cả việc xưa nay.
 Chứng ―. Lấy lẽ làm chứng chắc.
 Ứng ―. Đã có quả, đã có lẽ làm chứng là việc thiệt.
 Hiệu ―. Có dấu là chứng, có công hiệu, (nói về thuốc trị bệnh).
 Linh ―. Hay lắm, linh lắm, có công hiệu như thần, (nói về thuốc trị bệnh).
 Lấy lược ―. Coi xét tử thi, nghĩa là thấy kẻ chết trong lúc có việc hồ nghi.
占  |   Chiêm ―. Xem xét trước sau.
 ― quả. Xét là việc quả thiệt, chắc chắn.


Nghiềmn. Sắm sẵn, để sẵn, để chực hờ.
 ― ra. id.
 ― dao. Để dao mà chực hờ.
 ― cây, gậy. Để cây, gậy mà chực hờ, (phỏng có đánh kẻ trộm).
 ― binh. Dàn binh ra cho sẳn , để binh hờ.


Nghiênc. (Nghiện)Đồ dùng mà mài mực, mài son.
 ― mực. Đồ dùng mà mài mực.
 ― son. Đồ dùng mà mải son.
 Dĩa ―. Đồ mài mực.
 Ao ―. id.
 Bút ―. Cây viết, cái nghiên, đồ học trò phải có.
 Bạn bút ―. Bạn học.