Văn thư lưu trữ mở Wikisource
STT |
Hàng hóa, dịch vụ |
Thuế suất (%)
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3 |
90
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3 |
110
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3 |
130
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3 |
150
|
|
b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
15
|
|
c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
10
|
|
d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
|
- Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống |
15
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 |
20
|
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 |
25
|
|
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng |
Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này
|
|
e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học |
Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này
|
|
g) Xe ô tô chạy bằng điện |
|
|
- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống |
15
|
|
- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ |
10
|