84
CÔNG BÁO/Số 717 + 718/Ngày 25-7-2020
79 | Trai cóc dày | Gibbosulacrassa |
80 | Trai cóc hình lá | Lamprotulablaisei |
81 | Trai cóc nhẵn | Cuneopsisdemangei |
82 | Trai cóc vuông | Protuniomessageri |
83 | Trai mẫu sơn | Contradensfultoni |
84 | Trai sông bằng | Pseudobaphiabanggiangensis |
V | LỚP CHÂN BỤNG | GASTROPODA |
85 | Các loài trai tai tượng | Tridacna spp. |
86 | Họ ốc anh vũ (tất cả các loài) | Nautilidae |
87 | Ốc đụn cái | Tectusniloticus |
88 | Ốc đụn đực | Tectuspyramis |
89 | Ốc mút vệt nâu | Cremnoconchusmessageri |
90 | Ốc sứ mắt trĩ | Cypraeaargus |
91 | Ốc tù và | Charoniatritonis |
92 | Ốc xà cừ | Turbo marmoratus |
VI | LỚP SAN HÔ | ANTHOZOA |
93 | Bộ san hô đá (tất cả các loài) | Scleractinia |
94 | Bộ san hô cứng (tất cả các loài) | Stolonifera |
95 | Bộ san hô đen (tất cả các loài) | Antipatharia |
96 | Bộ san hô sừng (tất cả các loài) | Gorgonacea |
97 | Bộ san hô xanh (tất cả các loài) | Helioporacea |
VII | NGÀNH DA GAI | ECHINODERMATA |
98 | Cầu gai đá | Heterocentrotusmammillatus |
99 | Hải sâm hổ phách | Thelenotaanax |
100 | Hải sâm lựu | Thelenotaananas |
101 | Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa) | Actinopygamauritiana |
102 | Hải sâm trắng (Hải sâm cát) | Holothuria (Metriatyla) scabra |
103 | Hải sâm vú | Microthelenobilis |
VIII | GIỚI THỰC VẬT | PLANTAE |
104 | Cỏ nàn | Halophila beccarii |