Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/237

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
M
M

máng: manjadoura de animais mayores: præſepium, ij. máng lừa, máng ngựa &c.

máng nứơc: canal de pao ou de pedra ou gamela em que ſe dà a bomba pera botar agoa da embarcação: canalis quilibet aut etiam alueus quo aqua eijcitur è naui.

máng, su᷄́ máng: falção ou peça que atira com camara: falco catapultarius.

mảng: iangada em que ſe anda no rio: ſchedia qua itur ſuper flumen. bè, idem.

mạng: todo genero de rede: rete cuiuſcunque vſus. mặt mạng: malhas da rede; plaga, æ.

mạng dện: teya de aranha: tela aranearum.

mạnh: pedaço de couſa velha: fruſtum rei veteris. một manh chiéu: pedaço de eſteira velha: pars ſtoreæ veteris. một manh aó: pedaço de cabaya velha: pars veſtis veteris & ſic de alijs rebus. mảnh, idem.

manh, thou᷄ manh: cego com os olhos abertos: cæcus oculos patentes habens.

mánh: olhar com tento e medo: cernere circunſpectè & cum timore.

mảnh, mảo᷄ mảnh: muito delgado: valdè gracilis, e. mảo᷄ dảnh, idem.

mảnh, vide manh.

mạnh: forte valente: robuſtus, i. mạnh mẻ, idem. khüẻ mạnh: boa ſaude: proſpera valetudo. mạnh đi: atura bem no andar: fortis in ambulando. ngửa mạnh chạy: cauallo que corre bem: fortis in currẽdo equus. gió mạnh: vento rijo: vehemens ventus. rượu mạnh: vinho forte: generoſum vinum.

mao, lou᷄, vide lou᷄.

mạo[đính chính 1] ngựa: o penacho ſobre a teſta do cauallo: criſta plumea in fronte equi.

maò bụt: barrete de pagode: pileus idoli, alij mieu bụt.

máo, mếu máo: choro de menino: fletus infantium.

mạo, trương mạo: homem bem diſpoſto alto &c; quadratus homo. trương phu, idem.

mào: ponta da herua: ſummitas herbæ.

mào,

  1. Sửa: mạo được sửa thành mao, hòu᷄ mao: chi tiết