Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/250

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
M
M

fatigari linguam, vel os cõcionando aut loquendo.

mọi: todos: omnis, e. no mọi, các, idem. mọi ngày mọi có: todos os dias ha: omnibus diebus, vel ſingulis diebus. một ngày một có, idem. no mọi nước: todos os Reinos. omnia regna.

mọi, rợ mọi: gente do mato: ſylueſtres homines. quê mùa: villão: ruſticus, i.

mới; couſa noua: nouus, a, vm. mới làm: inda agora fis: modo nunc feci. thày mới đến: V.R agora chegou: nunc adueniſti magiſter. khi đến thì mới nói: como chegar então fallarei. từ mới đến đã nghe tin ấy: deſdeque cheguei logo ouuì eſſa noua; ſtatim atque veni, illud nouum audiui. mới rày có viẹc này: de nouo hoje tem este negotio: recenter hodie eſt hoc negotium.

mời: conuidar: inuito, as. mời thày bói: chamar ao feiticeiro: vocare veneficum. mời ou᷄: conuido à V.M; inuito dominationem tuam. ou᷄ mời: coma V.M: quæſo comedat dominatio veſtra ſcilicet cum iam in conuiuio quis recumbit.

mồm: focinho: roſtrum, i. mồm cho[đính chính 1]: focinho de cão, ruindade: roſtrum canis.

móm: deſdentado: edentulus, a, vm. già móm: velho deſdentado: ſenex edentulus.

móm, cá móm: certo peixe do mar: piſcis quidam marinus, móm, vocatus.

mớm: maſtigar o bocado pera o menino: præmandere infanti eſcam. ꞗú mớm cơm: a ama mastiga o arròs pera o menino: nutrix mandit orizã pro infante, mởm, idem.

móm[đính chính 2] tlóu᷄: vntar a pelle do tambor: linire pellem tym pani, vel orizâ coctâ, vel cinere. mớm com[đính chính 3]: vntar com arròs cozido: linire tympanum orizậ coctâ. mớm blo: vntar com cinza: liniretympanũ cinere. alij mởm.

mởm, vide mớm.

môn: porta: ianua, æ.

môn, nha môn: miniſtros da iustiça: miniſtri iuſtitiæ.

môn pháp môn: feiticeiro: veneficus, i.

môn:

  1. Sửa: cho được sửa thành chó: chi tiết
  2. Sửa: móm được sửa thành mớm: chi tiết
  3. Sửa: com được sửa thành cơm: chi tiết