Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/334

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
R
R

run rét: tremer de frio: frigore contremiſcere. rét quó ro: entanguido de frio: frigore rigens.

rét sắt: ferrugem: rubigo, ginis. dĕao rét faca ferrugenta: rubiginoſus culter. alij rít.

rẹt, vide rào.

rểu, cŏên rểu rểu: ſoldados em fileiras: milites in ſeriem diſpoſiti.

rêu: linho erua que nace n'agoa: linum, herba quæ in aqua oritur.

rẹu, vide rượu.

rí: fulla de papel em feitiços: flos papyraceus veneficijs adhibitus.

rí, làm rí: meninos defunfuntus quais cuidão os gentios, ſe conuertem em diabretes que ſeruem de pagens as feiticeiras: paruuli defũcti quos putant Ethnici, conuerti in dœmoniola quæ inſeruiant veneficæ famulorum loco.

rỉ, nói sẽ sẽ, rỉ rỉ: fallar de vagar e brando: ſuauiter & lentè loqui. ràu rỉ: ſer moleſto no fallar comprido: faſtidioſum eſſe ob longum nimis ſermonem.

rỉ, người rủ rỉ già cả: homem ia caduco de velho: delirans præ ſenecta.

rỉ, vide dỉ.

ria: rayo do ſol: radius ſolis.

ria, cớ[đính chính 1] ria: bandeira de muitas tiras ou pontas: vexillum cum multis appendicibus aut acuminibus.

ria, bạc ria: prata baixa: impurum argentum, non idem.

riả, chim riả lou᷄: aue depenicarſe: vellicare aut deplumare ſe auem.

rích, tu rích: eſpada: enſis, is. melius, gươm.

rịch, đi rình rịch: ir muita gente com estrondo: ſtrepitum à multitudine eunte excitari. cheò giạm rình rịch: remar batendo com os pès: remigare percutiendo pedibus. giạm sình sịch, idem.

riéc, rey riéc: fazer matinada: tumultum excitare. máng nhạu[đính chính 2] rey riéc: peleiando deſcubrir as faltas huns dos outros, pelejão as comadres deſcobrem as verdades: rixando defectus ſibi inuicem obijcere

  1. Sửa: cớ được sửa thành cờ: chi tiết
  2. Sửa: nhạu được sửa thành nhau: chi tiết