Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/103

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
D
D

duóc, vide nhuóc.

duôi, dể duôi người ta: deſprezar: contemno, is.

duổi mình: eſtender os membros do corpo: extendere corporis membra. duổi chên, duổi tay: estender os pes, eſtender as mãos: extendere pedes, extendere manus.

dưới: de baixo: infra, bề dưới: inferior: inferior, oris.

duọm: tingir: tingo, is. nhuọm idem.

dượm: eſperar: expecto, as. dượm đã: eſperai hum pouco: ſuſtine pauliſper.

duông đi: botar fora de caſa: expellere domo.

dường: ceder: cedo, is. nhường, idem.

dương thế: eſte mundo: mundus hic. người dương gian: homem mundado: implicatus mundi negotijs homo.

tứ dương: certo homem que dizem foy muito valente a quem adorão: quidam quẽ dicũt fuiſſe valdè robuſtum Tunquinenſes, & illum colunt.

dương, vide, âm dương.

dường cho con căn: tirar ſe da boca pera o filho comer: cedere filio cibum.

dường nào: de que modo: quomodo. nhường nào, idem. dường lạ: traça noua: modus extraordinarius. dường bàng hột thăóc: do tamanho de hum grão de arròs: inſtar grani orizæ.

dưởng: ſuſtentar: nutrio, is.

dướng, nói dêy dướng: trauar pratica: miſcere ſermonem.

dượng: neruos das pernas: nerui crurum. cắt dượng: cortar os neruos das pernas: neruos crurum præſcindere.

dụôt theo: andar a tràs de preſſa: ſequi cum ſeſtinatione.

du᷄, vide dou᷄, vel. dài.

đa