Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/12

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được phê chuẩn.
3
4
 
A
A

ſtus Dominus, alij; hán minh đé.

ải, đàng đeò: caminho por entre matos: via in ſiluis[đính chính 1].

ải, ảm, nát hư: couſa podre: putris, tre, putridus, a, vm. gỗ ải: madeira podre: lignum putre.

ấy, eſſe, aquelle: is, ille. ấy là: eis ahï̀: ecce, en. ấy nó: eis aquell: en ille. ấy ꞗậy: por iſſo: propterea.

áy: murcharſe: marceſco, is marceo es: áy lá, héo: murcharſe as folhas das aruores: marceſcere arborum folia.

am, am hiẻu: official primo: opifex optimus, eximus[đính chính 2].

ảm, ảm con: ter ò filho nos bracos: gerere infantem in vlnis.

âm, tối: eſcuro: obſcurus, a, um, tenebroſus, a um.

âm phủ: inferno, infernus, quia locus ille eſt tenebroſus.

âm dựơng: terra e ceo: terra & cœlum, putant eſſe duas partes in quas diuiditur primum principium, cælum vocant Patrem, & terram Matrem; coitum etiam maris & fœminæ, âm dương, modeſtè dicunt.

âm dương, xin âm dương: lançar ſortes com moeda: ſortes mittere monetis.

âm, vật âm mình: vergonhas do homem ou molher: verenda, orum, ſic modeſtè vocant.

ấm: quentura moderada: calor moderatus. ấm mình: ter ò corpo quente: caleſco, is. ấm áo: enrouparſe contra ò frio: calefieri veſtibus. bình ấm caldeirinha de aquentar agoa: ahenulum ad calefaciendam aquam. nấu cho ấm, hâm ấm: aquentar pouco: calefacere parum.

ấm, chó ấm ảng: ò cão ranger os dentes antes que morda: infrendere canem ante morſum.

ám, quỉ ám, người quỉ ám: endemoninhado: energumenus, a, um.

ầm ầm: roncos do mar, ou do trouão, ou de outra couſa ſemelhante: ſonitus maris, vel tonitrui, vel quid ſimile.

ẩm, của ẩm: couſa mofoſa: mucidus, a, vm. cây ẩm, gổ ẩm:

  1. Sửa: ſiluis được sửa thành ſyluis: chi tiết
  2. Sửa: eximus được sửa thành eximius: chi tiết