arbor arida abſcindatur ad comburendum.
đứng len: por algũa couſa em pè: erigere aliquid.
đựng, để đựng của: guardar algũa couſa dentro do caixão ou cesto: ſeruare aliquid intra arcam aut ciſtam. lếy cái bồ đựng gạo: tomai o cesto redondo pera guardar o arròs: ſeruandæ orizæ vtilem accipe ciſtam rotundam.
được: poder: poſſum, potes. đựoc: vencer: vinco, is, ſiue in bello, vel in ludo &c.
đựoc: achar: inuenio, is. ai tìm thì đựơc: quem buſca acha: qui quærit inuenit.
đựợc: poſſuir: poſſideo, es. làm chi được: he impoſſinel: impoſſibile eſt.
đuôi: rabo: cauda, æ. cụt đuôi: deſrabado: caudæ amputatæ animal.
đuôi, cá đuôi: arraya peixe: raja, æ.
đuối: fraco: infirmus, i. yếu đuối, idem.
đuổi đi: afogentar alguem: fugo, as.
đuổi ngựa: fazer correr o cauallo: incitare equum ad currendum. biêu ngựa, idem.
đuổi: ir apòs alguem que foge: ſequi fugientem.
đuồm üom: gritar do tigre: vlulatus ſeu clamor tigris. kêu hồm gàm, idem.
đuống, cối: a pia do pilão: vas in quo tunditur oriza. đuống đá: pilão de pedra: pila lapidea.
đường, vide đàng.
đút, vide rút. ao᷄ đút, vide đốt.
đụt: empararſe da chuua, vento: protegi à pluuia vento &c. có rét đút ꞗĕaò: ſe tem frio empareſe eutrando: defendatur à frigore ingrediendo. đụt cổ ꞗĕaò: encolher o peſcoço com frio: contrahere collum præ frigore.
đứt dey: quebrarſe a corda enteſandoa; diſtrum pi funem dum diſtenditur.
đu᷄, đi đu᷄ đỉnh vide đỉnh.