Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/131

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
đ
đ

o Rey que não gouerna, e o que gouerna; Rex non gubernans & gubernans. đúc ou᷄: titulo que ſe da em Tonquim aos filhos del Rey, eaos ſupremos capitaẽs e gouernadores porem em Cochinchina naõ ſe dà mais que ao Rey; titulus qui in Tunchino filijs Regis ac ſupremis ducibus dari ſolet, at in Cocincina ſoli Regi datur. đức bà: molher grauiſſima como de filho del Rey de Tonquim: mulier primaria vt vxor filijs Regis Tunchinenſis concubinæ etiã eiuſdem Regis vocatur. Chúa bà, vel đức Chúa bà. đức lảo: velha muito graue: vetula primaria.

đực: macho de animaes: maſculus animalium. cây đực: aruore que não da fruto: arbor carens fructu. hŏa đực: flor que não vem com fruto: fructu carens flos.

đui: cego: cæcus, i, vocabulum contemptus.

đùi: quarto trazeiro de animal: quarta pars poſterior animalis, dicitur etiam de homine. đùi lợn: preſunto: perna, æ.

đủi, cái đủi: certa peça de borra de ſeda: ſericum ex bombycis fece confectum.

đùn, đi đùn đùn: andar em tropel: turmatim incedere.

đún, gánh đún: tremer a pinga com o pezo: tremere baculum quo quid humeris defertur præ grauitate oneris.

đụn: celleiro de nelle ou arròs com a palha: granarium orizæ cum paleis.

đừng nói: não falleis: neloquaris. tôi đừng: eu deixo: deſino, is. đừng: ceſſar; ceſſo, as. chảng khi đừng: não ceſſa mais: ceſſat nunquam. đừng thịt: não comais carne: abſtine à carnis comeſtione.

đứng: estar em pè: ſto ſtas. đứng lại: parar: ſubſiſtere. đứng ꞗậy: aleuantaiuos em pè: ſta ſuper pedes tuos. bề đứng: de alto: altitudo, inis. bề đứng ba sải: tres braças de alto: altitudinis triũ vlnarũ.

đứng, cây đứng bổ củi: de aruore ſeca fazer lenha: arbor