lanum ſylueſtre.
gián, cái gián: barata bicho: blatta, æ.
gián mâm: aparelhar o dulão: parare menſam.
gián cứu: interceder pollo reo: intercedere pro reo.
gián: impedir: impedio, is. can gián, idem.
gián, tièn gián: caixas pequenas: moneta ærea paruula quæ ſolum eſt in vſu in regia Tunchinenſi.
giản, hèn: pouco: parum. đã giản: ià he pouco: iam parum ſupereſt, quod de rebus illis dicitur quarum finem cupimus, vt morbo cum dicitur đã giản: a chuua ià vay eſteando: ceſſat iam pluuia. giản đã: eſperai hum pouco: expecta paululũ, quaſi velit prius animum cedari[đính chính 1] aliquo motu, khŏan đã, idẽ.
gyâng, vide gyêng.
giang, ſou᷄: rio: flumen, inis. qua giang: paſſar o rio: tranſire flumen. qua đò, idẽ.
giang la: ceſtinho com aza pera ir ao bazar: corbula quædam cum anſula ad aliquid emendum in foco[đính chính 2]. cang la, idem.
giang tay ra: eſtender os braços em Crùs: aperire brachia in Crucis formã. giang chên: eſcarrapachar os pès: diuaricare pedes. giang ra: puxar perafora: trahere ad extra. giang cho thảng: puxar pera enteſar: trahere ad diſtendendum.
giàng, cu᷄ giàng: arco teſo: diſtentus arcus.
giàng ꞗĕải: meada: glomus, eris. trama, æ. giàng: debar fiado: glomero, as.
giàng, giữ giàng: goardar vigiar algũa couſa: cuſtodio, is. inuigilo, as.
giàng cối xay lúa: o pao com que ſe puxa pera moer e tirar a caſca do nelle ou do arròs que tem ainda a caſca: lignum quod trahitur in quadam mola, in qua oriza exuitur tuniculâ.
gvấng, vide gyếng.
giảng: declarar: explico, as. giảng giải, idem. giảng đạo Chúa blời: enſinar a ley do Senhor do ceo: docere legem Domini cæli. hay giảng: he bom pregador: concionatur