quarum corpora ſepulchris carent.
giáo: ſeita: ſecta, æ. tam giáo; as tres ſeitas da China: tres ſectæ à ſinis petitæ. đạo bụt, đạo nhu, đạo đạo.
giảo: velhaco, ladraõ: nebulo, onis. đứa kia gian giảo: aquelle he hũ grande velhaco: nequiſſimus eſt ille.
giảo, giẻu giảo: zombar, gracejar: nugor, aris. iocor, aris.
giáo᷄, vide gióu᷄.
giảo᷄ tai mà nghe: eſtar atento ao que ſe dis: arrigere aures ad audiendum. giảo᷄ lỗ tai, idem.
giáo᷄ tlóu᷄: tanger o tambor: pulſare tympanum.
giáp: iunto, pegado: propè, iuxtà. giáp thành: iunto ao muro: iuxtà mœnia.
giáp, áo mã giáp: peito de armas, veſtido de guerra: thorax, cis. lorica, æ.
giáp, hŏàng giáp: quarto grao de letrados ſubindo: quartus gradus ſuperior literatorum.
giập: eſmagar: illido, is. giập đầu: eſmagar a cabeça: frangere caput. giập chên, giập tay: quebrarſe os pès e as maõs: confringere pedes, & manus. giập nứa: quebrar bambùs pizalos: conterere cannas indicas. alij giộp, vel giệp.
giập, lien: continuar: continuo, as. giập lếy: continuadamente: aſſiduè.
giát: meterſe algũa couſa em lugar apertado: comprimi aliquid in loco anguſto. giát rang: meterſe entre dentes: immiti[đính chính 1] inter dentes. giát máo᷄: meterſe entre as vnhas: immitti inter vngues. giát lỗ: tapar algũ buraco ou fenda: obturare foramen, vel fiſſuram.
giật, vide gệt.
giặt: bater roupa pera a lauar: quaſſare veſtes aut pannos lineos ad lauandum. giặt áo: lauar a cabaya: lauare veſtem.
giạt, tloi di: ir a nhota: ferri aquæ impetu húc & illúc. gió sáo᷄ giạt thuièn: o vento e ondas leuar a embarcação a nhota: ferri cymbam húc atque illúc vndarum, ac ventorum impetu.
giâu, blái giâu: certa fruita: