Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/158

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
G
G

biẻn, idem. gò mồ: a terra alta ſobre a ſepultura: tumulus ſepulchri. gò mả, idẽ.

gỏ: bater: pulſo, as. gỏ cửa: bater a porta: pulſare ianuam. gỏ mỏ: bater o bambù da vigia: pulſare crepitaculũ ex cãna indica ad vigilias, vel ad aliud. gỏ thau: bater folha de lataõ pera obra: percutere ęs ductile ad opus.

gỗ: medeira: lignum, i. cây gỗ: pao de madeira: arbor ad opus. gỗ tặp: pao ordinario: lignum commune.

gơ, cái gơ: cesto ralo e razo; corbula plana & minimè denſa.

gở: deſembaraçar: extrico, as. gở tăóc: deſembaraçaros cabellos: explicare crines. gở chỉ, gở dây: deſembaraçar linha, corda: extricare filum, funem & ſimilia.

gở, đứa gở: homem peruerſo: peruerſus nebulo. quái gở: mostroſa couſa: extraordinaria res.

gŏá chầo᷄: viuua: vidua, æ. gŏá bụa, idem. gŏá ꞗợ: viuuo: viduus. i.

góc: canto, quina como de taboa, pedra: angulus vt tabulæ, lapidis & ſimilium. góc nhà: canto de caza: angulus domus. bốn góc: quatro cantos: quadratum, i. ꞗuong idem.

góc, gai góc: eſpinhos, ſiluas: ſpinæ, tribuli.

gốc: borra da ſeda: fex bombycis. tơ gốc, chĩ[đính chính 1] góc, idem. gốc cây: tronco de arbore: truncus arboris. gốc tle: tronco de bambù: truncus cannæ indicæ. mác gốc: empeça no tronco: trunco impeditur, vel in truncum impingit.

gớc, blái gớc: certa fruita com que ſe tinge o vermelho: fructus quo tingitur purpureus color.

gối: joelho: genu. đầu gối, idem. quì gối: ajoelharſe: genua flectere.

gối, cái gối: almofada: ceruical, is.

gói: embrulhar em papel, folhas &c: inuoluere cartâ, folijs arborum &c. lếy lá mà gói bánh: embrulhar as apas com folhas: inuoluere libum folijs.

gồi lúa: hũ manojo de arròs:

  1. Sửa: chĩ được sửa thành chỉ: chi tiết