Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/200

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
K
K

frico, as. kì chên tay: esfregar pès e mãos: fricare pedes & manus.

kì, kinh kì: corte de Tonquim: regia Tunchini. vide kẻ chợ.

kỉ cang, phép nước: coſtume da terra: mos regni.

kỉ, ngŏại kỉ: liuros por onde os eſtudantes aprendem letras: libri quidam quibus ſcholaſtici vtuntur vt literas diſcant.

kia: outro: ille alius, thày kia: aquelle outro mestre: ille alius magiſter. ben kia: a outra bãda: illa alia pars. ſự nọ, ſự kia, ſư kia ſư nọ: varias couſas: varię res. làm ꞗọ làm kia, làm kia làm ꞗọ: varios modos: varij modi. tê, idem.

kia, nam kia: ha ià dous annos: duo iam ſunt anni elapſi. hôm kia: antontem: nudius tertius. tê, idem. ngày tê, ngày kia: depois da menhãa: poſtridie.

kià hôm kià: tras antontem; nudius quartus.

Kiâng, vide kiêng.

kiầng, vide kiềng.

kiếm: buſcar: quæro, is. kiếm ăn: buſcar vida: conquirere victum, dicitur maximè de ijs qui furtis & rapinis, alijſque iniuſtis modis victum quærunt.

kiến, cái kiến: formiga: formica, æ.

kiến, phổ kiến: Chincheos: homines illius Prouinciæ quæ apud Sinas vocatur, Chincheo.

kiến, cánh kiến: laca em que tingem peças: murex quo ſericum tingitur.

kiện: fazer demanda: litem intendere. cáo kiện: acuſar: accuſo, as.

kiêng: abſterſe: abſtineo, es. kiêng thịt: não comer carne: abſtinere à carnibus. kiêng rượu: absterſe do vinho: abſtinere à vino. & ſic de alijs rebus à quibus abſtinemus.

kiềng ngưa[đính chính 1]: atàr os pès dianteiros ao cauallo: ligare pedes anteriore equi.

kiép, cướp: tomar por força: rapio, is. đạo kiép: alcatea de ſalteadores: prædonum caterua. ăn cướp, idem.

kiếp: ſeculo: ſæculum, i. đời, idem. đời đời kiếp kiếp: pera todo ſempre: ſæculorum

  1. Sửa: ngưa được sửa thành ngựa: chi tiết