Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/207

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
L
L

bẻ lái: virar o leme: gubernaculum in aliam partem detorquere.

lái lữa: atearſe o fogo: incendi ignem, incendium ſuſcitari.

lải: ganho: lucrum, i. ăn lờ ăn lải: leuar ganhos, onzena: lucrum ſupra ſortem, vfura, æ.

lại: vir: venio, is. lại đây: vinde cà: veni húc. lại: outra vès: iterum. lại ꞗĕào: entrar outra vès; iterum ingredi.

lại e: &. lại chớ để chúng tôi: e não nos deixeis: & ne nos inducas.

lại, hăọc đi hăọc lại: eſtudar muitas vezas: ſæpe ſtudere.

lại, đi lại cu᷄̀ đền bà: ajuntarſe cõ molher: copulam carnalem habere ſiue licitam, ſiue illicitam.

lay, lu᷄ lay: bulir couſa que não està bem fixa; moueri rem non aptè fixam. cóc lu᷄ lay: a estaca bole: mouetur ſtipes. rang lu᷄ lay: os dentes bolẽ: mouentur dentes. lao᷄ lay idem.

lấy, vide lếy.

lảy, róc: raſpar: corrado, is. lải tle: aplainar os nòs ao bambù: complanare nodos cannæ indicæ.

lạy: fazer reuerencia ou zombaia cõ os ioelhos e maõs em terra, abaixando a cabeça ſobre as maõs: reuerentiam exhibere, genibus ac manibus terræ affixis, & capite vſque ad manus terræ hærentes demiſſo.

lạy ou᷄: beijo as maõs de V. M: reuereor Dominationem tuam.

lạy ơn đức Chúa blời: dar graças ao Senhor do ceo: gratias agere cæli Domino.

lạy ơn đức Chúa: agradeço a Voſſa Magestade: gratias habeo Maieſtati tuæ.

lạy, kính lạy: adorar: adoro, as. lạy bụt lạy blời: adorar os idolos e o ceo: adorare idola & cælum, verba quibus paſſim vtuntur idololatræ.

lam, tham lam, vide tham.

lăm chăm: andadura apreſſada como de cauallo: inceſſus præceps vt equi. nói lăm: fallar apreſſado: velociter loqui, vel etiã balbutire.

lăm,