Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/215

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
L
L

lêịnh, vide lệnh.

lem, đen lem: todo negro como cafre: niger omninò vt ij quos, cafres, vocant.

lên: ſubir: aſcendo, is. poſt verbum habet vim imperatiui vt cắt lên: leuai pera riba: defer ſupra. tlèo lên: dependurai: appende.

lên đất: deſembarcarſe; aſcendere, vel potius deſcendere è naui in terram, ſicut è cõtra, xuống thuièn: embarcarſe; deſcendere, vel potius ascendere in nauim.

lên, ꞗua khác lên: aleuantar outro Rey: erigere nouum regem.

lền, vide lần.

lên, vide liên.

lèn: pilar: tundo, is, tero, is. lèn bột: pilar farinha: conterere, vel contundere farinam.

lén: andar manſo pera não ſer ſentido: ſuſpenſo greſſu aliquem incedere ne audiatur. lén đén: chegar ſem ſer ſentido, ounindo o que ſe dis: aduenire ex improuiſo audiendo quid dicatur. lén lại, dòm, idem.

lênh hồn: alma rational; anima rationalis. lênh thieng: eſpiritual; ſpiritualis, e. lênh nghiện, phép lạ: virtude grande, ſobrenatural; virtus ſupernaturalis. cập chư lênh thần: todos os ſpiritos: omnes ſpiritus, verba iuramenti. lênh lăng, vide lăng.

lểnh, chịu: receber; accipio, is. baò chủ lểnh lếy: ficar por fiador; fideiuſſorem facere.

lểnh, cái lểnh, lểnh lăn: peça de ſetim; ſericum raſum.

lểnh, ou᷄ dề lểnh: mandarim a quem o pouo acode pollas forças; iudex de vi illata.

lểnh, lu᷄ lểnh: eſparecer; relaxare animum.

lệnh Chúa: prouisão del Rey; mandatum Regis ex ſcripto.

lệnh: batega de vigia chaã que não tem polmão no meyo; ſignum quoddam ad vigilias indicandas planum ſine vbere in medio.

lệnh sử: eſcriuão de que ſe ſeruem os mandarins graues: ſcriba qui inſeruit primarijs iudicijs domi priuatim.

lếnh