Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/24

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được phê chuẩn.
B
B

bao kim: amarrado de agùlhas: acuum certus numerus ſimul colligatus.

bao bạc: amarrado de prata: argenti quædam quantitas ſimul colligata.

bao, bao cao: quão alto: quantum altus, a vm.

bao xa: quão longe: quantum diſtans.

bao lâu: quanto tempo: quanto tempore. chảng có bao lâu: naõ ha muito tempo: multum tempus non eſt elapſum.

bao nhêo, bao deo: quanto; quantum. bao nhêo lạng: quantos taeis: quot ſcuta. cao bao nheo: quanto alto: quantum altus, a, vm.

bao nả: como eſtais: quomodo vales.

bao gìơ: quando: quandò. bao giơ᷄ đến: quando chegara: quando adueniet. đến bao giờ: quando chegou: quādo venit. những bao giờ: em que tempo: quo tempore. bao giờ bấy giờ: quãdo quizer: quandocunque.

bao, chim bao, chiem bao: ſonho ſonhar: ſomniũ, ij, ſomnio, as.

baò, acepilhar: dolo, as. cái baò: cepilho: dolabrum, i.

báo: pagar na meſma moeda: par pari referre.

báo ơn: ſer agradecido e pagar o beneficio: beneficium retribuere.

báo ŏán: vingarſe: vindictam ſumere.

báo, chua báo: couſa pretioſa: res pretioſa, vt vnio, vel quid ſimile.

báo, nuêi báo cô: alimentos que manda dar o iuys: alimenta per iudicem aſſignata.

bạo: atreuido: audax, cis.

bảo, biẻo, bởu: auiſar: moneo, es.

bảo thai: feiticerias que fazem as molheres prenhes pera nao mouer: veneficia quæ fiunt à mulieribus grauidis, ne patiantur aborſum.

bão: tormenta: tempeſtas, atis.

bão, đau bão: mordexim: cholica, æ.

báp chóêi: fula do ramo de figos da India: flos rami ficuū Indicarum.

báp nhà: o que vne em cima a caza de madeira como chaue: