Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/37

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được phê chuẩn.
B
B

bơi tlẻi, bơi tải: remar com remo de mão: remo breui remigare.

bơi: eſgrauatar: ruſpor, aris. bơi mò: eſgrauatar a ſepultura: excauare ſepulchrum, habetur pro maledicto.

bởi, bởi đau: donde: ex quo loco.

bợi, ơi bợi: admiração: admirantis particula.

bới, lội bới: nadar com pès e mãos: natando pedibus manibuſque vti.

bơm; tăọc[đính chính 1] bơm thơm: cabello encreſpado: capilli criſpi, implicati.

bợm, con bợm: molher publica: meretrix, cis.

bốn: quatro: quatuor. thứ bốn: o quarto: quartus, a, vm.

bòn, bòn vàng, bòn bạc: tirar ouro ou prata da terra em que eſtà meſturada: ſeparare aurum, vel argentum a terra cui immiſcetur.

bổn: principio: principium. nhêt bổn: Iapão: Iaponum regio quaſi principium ſolis.

bổn: cabedal: peculium ij. bổn đạu: os da meſma ley: eamdem legem profitentes, ſeu participantes in peculio legis.

bơn, cá bơn, cá lơn lơn: lingoado: ſolea, æ.

bốp su᷄́: repoſta da eſpingarda: ſonitus ſclopi.

bóp: palpar: palpo, as.

bóp mũ ra: eſpremer a materia: exprimere pus.

bóp mình: palpar con força: palpare comprimendo.

bóp: eſpecie de ameioa: mytili ſpecies.

bớp chên: dar topada: offendere pedem.

bột: farinha: farina, æ.

bột gây[đính chính 2]: ferro do bordão: ferrum cucumæ, idem de lancea & ſimilibus.

bọt: eſcuma: ſpuma, æ. bọt blào ra: eſcumar: ſpumo, as.

bớt: diminuir: minuo, ts. xơ bớt, idem. chừa bớt: emendarſe em parte: reſipere ex parte.

bou᷄. algodão: goſipium, ij.

bou᷄: eſpiga: ſpica, æ. bou᷄ lúa: eſpiça do arròs: ſpica orizæ.

u᷄,

  1. Sửa: tăọc được sửa thành tăóc: chi tiết
  2. Sửa: gây được sửa thành gậy: chi tiết