Bước tới nội dung

Trang:Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (Bayerische Staatsbibliothek).pdf/47

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được phê chuẩn.

ſtas. đền ꞗua: os paços deſſe Rey; paltium illius Regis. phân ꞗua: a que del Rey: imploro Regem. ꞗua đánh chét: o Rey te mate: Rex te interimat, maledictum quo diabolum ſub nomine Regis in alium prouocant.

ꞗuà: vaſo de barro em que ſe bebe: vas quoddam fictile quo vtuntur ad bibendum.

ꞗuầng: quadrado: quadratus, a, vm.

ꞗuất; vnhas de leão, tigre, gato: vngues leonis, tigris, fellis[đính chính 1]. ꞗuất chim: vnhas de aue de rapina: vngues auis rapacis.

ꞗuất áo: tirar com as mãos as rugas do veſtidò: manibus complanare veſtem.

ꞗuất: paſſar a mão leuemente: contrectare manu leuiter.

ꞗuất bút: temperar o pincel, pena: aptare penicillum, vel pennam.

ꞗui; allegre: hilaris, e.

ꞗui ꞗẽ: contentamento: gaudium, ij.

u᷄: cubertora de panella: operculum ollæ.

ꞗụu᷄[đính chính 2]: eſcondido: occultus, a, vm. ăn ꞗụu᷄: comer as eſcondidas: furtiuè comedere. ꞗụu᷄ biễn: enſeada do mar: ſinus maris.

ꞗưng: obedecer: obedio, is.

ꞗưng, nhà ꞗưng: coſinha: culina, æ.

ꞗửng: firme: firmus, a, vm. ꞗửng ꞗàng idem.

ꞗưng tinh: muito cedo: valdè mane.

  1. Sửa: fellis được sửa thành felis: chi tiết
  2. Sửa: ꞗụu᷄ được sửa thành ꞗụ᷄: chi tiết